🌟 입력되다 (入力 되다)

Động từ  

1. 문자나 숫자 등의 정보가 컴퓨터에 기억되다.

1. ĐƯỢC NHẬP (DỮ LIỆU): Thông tin như chữ hay số... được ghi nhớ vào máy vi tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 번호가 입력되다.
    Number entered.
  • 숫자가 입력되다.
    Number entered.
  • 이름이 입력되다.
    Name entered.
  • 정보가 입력되다.
    Information is entered.
  • 컴퓨터에 입력되다.
    Be entered into a computer.
  • 나는 중복해서 입력된 자료를 하나로 합쳤다.
    I put together duplicate entries.
  • 기후 측정 결과가 연구소 컴퓨터에 실시간으로 입력되었다.
    The results of the climate measurement were entered into the lab computer in real time.
  • 프로그램에 입력된 수치에 따라 다양한 그래프가 만들어졌다.
    Various graphs were created according to the figures entered into the program.
  • 너 혹시 지수 연락처 알아?
    Do you happen to know jisoo's number?
    응, 아마 내 핸드폰에 입력돼 있을 거야.
    Yeah, it's probably on my phone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입력되다 (임녁뙤다) 입력되다 (임녁뛔다)
📚 Từ phái sinh: 입력(入力): 문자나 숫자 등의 정보를 컴퓨터가 기억하게 함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20)