🌷 Initial sound: ㅇㄹㄷㄷ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 24 ALL : 26
•
아름답다
:
보이는 대상이나 목소리, 빛깔 등이 눈과 귀에 즐거움과 만족을 줄 만하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐẸP, HAY: Đối tượng được nhìn thấy hoặc giọng nói, màu sắc… mang lại sự vui mắt, vui tai và hài lòng.
•
오래되다
:
무엇이 시작되거나 생긴 후 지나간 시간이 길다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LÂU NĂM, CŨ: Thời gian trôi qua đã lâu sau khi cái nào đó bắt đầu hoặc xuất hiện.
•
어른대다
:
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
Động từ
🌏 THẤP THOÁNG, ẨN HIỆN: Cứ thấy rồi lại không thấy.
•
유래되다
(由來 되다)
:
사물이나 일이 생겨나게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC BẮT NGUỒN, ĐƯỢC BẮT RỄ: Sự vật hay sự việc được xuất hiện.
•
일러두다
:
특별히 부탁하거나 잘 타일러서 시키다.
Động từ
🌏 DẶN DÒ, YÊU CẦU ĐẶC BIỆT , NHẮN NHỦ THIẾT THA,: Nhờ vả đặc biệt hoặc dặn dò và sai bảo kĩ lưỡng.
•
이룩되다
:
큰 현상이나 일, 목적 등이 이루어지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC THỰC HIỆN, ĐƯỢC TRỞ THÀNH HIỆN THỰC: Hiện tượng, công việc hay mục đích lớn được thực hiện.
•
을러대다
:
무서운 말이나 행동으로 상대방을 억누르다.
Động từ
🌏 UY HIẾP, ĐE DỌA, ĐÀN ÁP: Ức hiếp đối phương bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
•
억류되다
(抑留 되다)
:
강제로 머무르게 되다.
Động từ
🌏 BỊ BẮT GIỮ, BỊ GIAM GIỮ: Bị bắt phải lưu lại.
•
아롱대다
:
분명하지 않고 흐리게 아른거리다.
Động từ
🌏 LE LÓI, ẨN HIỆN: Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
•
압류되다
(押留 되다)
:
법에 따라 채무자가 자신의 재산을 사용하거나 처분하지 못하게 되다.
Động từ
🌏 BỊ PHONG TỎA, BỊ KÊ BIÊN: Người mắc nợ không được sử dụng hay xử lí tài sản của mình theo pháp luật.
•
유리되다
(遊離 되다)
:
따로 떨어지게 되다.
Động từ
🌏 TRỞ NÊN XA CÁCH, TRỞ NÊN XA LẠ, TRỞ NÊN CÁCH XA: Trở nên tách rời ra riêng rẽ.
•
위로되다
(慰勞 되다)
:
따뜻한 말이나 행동 등에 의해 괴로움이 덜어지거나 슬픔이 달래지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC AN ỦI: Nỗi phiền muộn được vơi đi hay nỗi buồn được xoa dịu nhờ lời lẽ và cử chỉ ấm áp v.v...
•
울렁대다
:
너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다.
Động từ
🌏 HỒI HỘP, ĐẬP MẠNH: Tim đập dồn dập liên hồi vì quá kinh ngạc hay sợ hãi.
•
유린되다
(蹂躪/蹂躙/蹂蹸 되다)
:
권리나 인격이 마구 억눌리거나 짓밟히다.
Động từ
🌏 BỊ CHÀ ĐẠP, BỊ BÓP NGHẸT: Quyền lợi hay nhân cách bị tùy tiện giày xéo hoặc đè nén.
•
이리되다
:
상태, 모양, 성질 등이 이렇게 되다.
Động từ
🌏 TRỞ NÊN THẾ NÀY, THÀNH RA NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dạng, tính chất... trở nên như thế này.
•
우려되다
(憂慮 되다)
:
근심되거나 걱정되다.
Động từ
🌏 BỊ LO NGHĨ, BỊ LO NGẠI: Bị lo âu hay phiền muộn.
•
알랑대다
:
남의 비위를 맞추거나 남에게 잘 보이려고 자꾸 아첨을 떨다.
Động từ
🌏 NỊNH NỌT, BỢ ĐỠ: Cứ xu nịnh để làm hợp ý của người khác hoặc tỏ vẻ tốt đẹp trong mắt người khác.
•
염려되다
(念慮 되다)
:
앞으로 생길 일에 대하여 마음이 쓰이고 걱정되다.
Động từ
🌏 ĐÁNG LO NGẠI, ĐÁNG E NGẠI: Bận tâm và lo lắng về việc sẽ xảy ra sau này.
•
요리되다
(料理 되다)
:
음식이 만들어지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC CHẾ BIẾN, ĐƯỢC NẤU: Thức ăn được làm ra.
•
연루되다
(連累/緣累 되다)
:
다른 사람이 저지른 범죄에 관련되다.
Động từ
🌏 BỊ DÍNH LÍU, BỊ LIÊN ĐỚI: Bị liên quan tới tội mà người khác gây ra.
•
완료되다
(完了 되다)
:
완전히 끝마쳐지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC HOÀN THÀNH, ĐƯỢC HOÀN TẤT: Được kết thúc một cách toàn vẹn.
•
외람되다
(猥濫 되다)
:
말이나 행동이 분수에 지나치다.
Tính từ
🌏 KIÊU NGẠO, QUÁ TỰ TIN: Lời nói hay hành động vượt quá giới hạn.
•
양립되다
(兩立 되다)
:
두 가지가 동시에 따로 이루어지게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC SONG LẬP, ĐƯỢC TỒN TẠI SONG SONG: Hai sự việc được hình thành riêng lẻ trong cùng lúc.
•
입력되다
(入力 되다)
:
문자나 숫자 등의 정보가 컴퓨터에 기억되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC NHẬP (DỮ LIỆU): Thông tin như chữ hay số... được ghi nhớ vào máy vi tính.
•
일렁대다
:
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
Động từ
🌏 NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, PHẤT PHƠ: Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
•
아른대다
:
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
Động từ
🌏 CHẬP CHỜN, LỜ MỜ: Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
• Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Văn hóa đại chúng (52) • Giải thích món ăn (78) • Du lịch (98) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Cảm ơn (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả trang phục (110) • Chế độ xã hội (81) • Thời tiết và mùa (101) • Việc nhà (48) • Hẹn (4) • Cách nói thời gian (82) • Luật (42) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Lịch sử (92) • So sánh văn hóa (78) • Sức khỏe (155) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sở thích (103) • Vấn đề xã hội (67) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Mối quan hệ con người (255) • Thể thao (88) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Khí hậu (53)