🌟 외무 (外務)

  Danh từ  

1. 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일에 관한 사무.

1. NGOẠI VỤ: Công việc liên quan tới việc tạo mối quan hệ chính trị, kinh tế, văn hóa với quốc gia khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외무 당국.
    Foreign affairs authorities.
  • 외무 담당.
    Office of foreign affairs.
  • 외무 위원회.
    Foreign affairs committee.
  • 외무 장관.
    The minister of foreign affairs.
  • 외무를 처리하다.
    Handle foreign affairs.
  • 양국의 외무 장관이 모여서 상호 관계 협력을 위한 협의를 하였다.
    The foreign ministers of the two countries gathered for consultations on mutual cooperation.
  • 대통령은 이번 사건을 외교의 실패로 보고 외무 당국의 책임자를 문책하였다.
    The president saw the incident as a diplomatic failure and reprimanded the head of the foreign ministry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외무 (외ː무) 외무 (웨ː무)
📚 thể loại: Hành động chính trị và hành chính   Chính trị  


🗣️ 외무 (外務) @ Giải nghĩa

🗣️ 외무 (外務) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76)