🌟 식량난 (食糧難)

  Danh từ  

1. 먹을 것이 모자라서 생기는 어려움.

1. VẤN ĐỀ LƯƠNG THỰC: Sự khó khăn phát sinh do thiếu cái ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재해 지역의 식량난.
    Food shortages in disaster areas.
  • 극심한 식량난.
    Extreme food shortage.
  • 구조적인 식량난.
    Structural food shortage.
  • 흉년으로 인한 식량난.
    Food shortages caused by a bad year.
  • 경제 위기와 식량난.
    Economic crisis and food shortage.
  • 식량난이 악화되어 생계가 위협받고 있다.
    The food shortage has worsened and the livelihood is threatened.
  • 가뭄이 몇 년째 계속되어 식량난이 가속화되었다.
    The drought continued for several years, accelerating the food shortage.
  • 이제 몇 십년만 더 지나면 우리가 알고 있는 작물들이 거의 멸종할 거래.
    In a few decades, the crops we know are almost extinct.
    그러면 식량난이 일어나는 거 아냐?
    Doesn't that cause a food shortage?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 식량난 (싱냥난)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Vấn đề môi trường  

🗣️ 식량난 (食糧難) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20)