🌟 암기력 (暗記力)

  Danh từ  

1. 외워서 잊지 않는 힘.

1. KHẢ NĂNG GHI NHỚ: Khả năng thuộc lòng không quên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암기력 향상.
    Improve memory.
  • 암기력 저하.
    Degraded memory.
  • 암기력 테스트.
    A memory test.
  • 암기력과 집중력.
    Memorization and concentration.
  • 암기력이 좋다.
    Have a good memory.
  • 암기력이 나쁘다.
    Poor memory.
  • 뛰어난 암기력.
    Excellent memorization.
  • 학습과 암기력.
    Learning and memorizing skills.
  • 암기력이 뛰어난 사람은 한 번 보고도 잘 기억한다.
    A person with a good memory can see once and remember well.
  • 단순한 암기력보다는 창의력을 키워 주는 것이 중요하다.
    It's more important to develop creativity than just memorization.
  • 동생은 타고난 암기력 덕분에 시험을 수월하게 볼 수 있었다.
    My brother was able to easily take the test thanks to his natural memory.
  • 저 건강식품을 먹으면 암기력이 좋아진대.
    Eating that healthy food improves your memory.
    에이, 세상에 그런 게 어디 있어?
    Oh, my god, where is that?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 암기력 (암ː기력) 암기력이 (암ː기려기) 암기력도 (암ː기력또) 암기력만 (암ː기령만)
📚 thể loại: Năng lực   Giáo dục  

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Gọi món (132) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)