🌟 복숭아뼈

Danh từ  

1. 발목 부근에 양쪽으로 둥그렇게 도드라져 나온 뼈.

1. XƯƠNG SÊN: Xương nhô tròn ra hai bên gần cổ chân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복숭아뼈 골절.
    Peach bone fracture.
  • 복숭아뼈가 도드라지다.
    The peach bones stand out.
  • 복숭아뼈가 붓다.
    The peach bone swells.
  • 복숭아뼈가 아프다.
    I have a pain in my ankle.
  • 복숭아뼈를 다치다.
    Injure peach bones.
  • 미영은 발목을 삐어서 복숭아뼈가 아프다고 엄살을 부렸다.
    Miyoung sprained her ankle and threatened that her ankle hurt.
Từ đồng nghĩa 복사뼈: 발목 부근에 양쪽으로 둥그렇게 도드라져 나온 뼈.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복숭아뼈 (복쑹아뼈)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Việc nhà (48) Tôn giáo (43)