🌾 End:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 61 ALL : 88

(各) : 여럿을 하나하나씩 떼어 놓은 낱낱의, 따로따로의. ☆☆ Định từ
🌏 MỖI, TỪNG: Từng cái một được tách ra từ nhiều cái, riêng lẻ.

(知覺) : 사물의 이치를 깨닫는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.

(感覺) : 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.

(錯覺) : 어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẦM LẪN: Việc cảm nhận hay suy nghĩ một sự thật hay sự vật nào đó sai khác với thực tế.

(時刻) : 연속되는 시간의 어느 한 지점. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KHẮC, THỜI ĐIỂM: Một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian liên tục.

(視角) : 무엇을 보고 이해하고 판단하는 관점. ☆☆ Danh từ
🌏 TẦM NHÌN: Quan điểm nhìn nhận, hiểu và phán đoán một việc gì đó.

: 한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIẾNG, MẨU: Phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)