🌾 End:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 61 ALL : 88

나뭇조 : 나무를 작게 자른 조각. Danh từ
🌏 MẢNH GỖ, MẨU GỖ: Mảnh (mẩu) được cắt nhỏ từ gỗ.

(正刻) : 정확히 그 시각. Danh từ
🌏 ĐÚNG THỜI KHẮC, ĐÚNG GIỜ: Chính xác thời gian đó.

(燒却) : 불에 태워 없앰. Danh từ
🌏 SỰ THIÊU ĐỐT, SỰ THIÊU HUỶ: Việc đốt cháy rồi làm mất hết.

(內角) : 다각형에서, 인접한 두 변이 다각형의 안쪽에 만드는 모든 각. Danh từ
🌏 GÓC TRONG: Tất cả các góc ở phía trong hình đa giác được tạo nên do hai đường thẳng gặp nhau.

(內閣) : 국무 위원들로 구성된 국가의 행정을 담당하는 행정 중심 기관. Danh từ
🌏 NỘI CÁC: Cơ quan trung tâm hành chính đảm trách công việc hành chính của quốc gia được cấu thành bởi các uỷ viên quốc vụ.

빙산의 일 : 겉으로 드러난 부분은 극히 일부분에 지나지 않음.
🌏 (MỘT GÓC CỦA NÚI BĂNG), PHẦN NỔI CỦA TẢNG BĂNG CHÌM, MỘT PHẦN CỦA TẢNG BĂNG CHÌM: Phần lộ ra bên ngoài chỉ là một phần rất nhỏ.

사각사 : 벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리. Phó từ
🌏 XOÈN XOẸT, SOÀN SOẠT: Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...

(失脚) : 발을 헛디딤. Danh từ
🌏 SỰ TRƯỢT CHÂN, SỰ SẢY CHÂN: Sự bước hụt chân.

딴생 : 미리 정한 것에 어긋나는 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ KHÁC: Suy nghĩ trái với điều đã định.

(退却) : 싸움이나 일 등에서 뒤로 물러남. Danh từ
🌏 SỰ LÙI BƯỚC, SỰ RÚT LUI: Việc lùi lại phía sau trong công việc hay đánh nhau.

: 다시마나 대나무의 어린싹 등을 잘라 기름에 튀긴 반찬. Danh từ
🌏 TWIGAK: Đồ ăn được chế biến từ tảo bẹ hoặc măng cắt ra rồi chiên với dầu ăn.

(賣却) : 재산이나 큰 물건을 팔아넘김. Danh từ
🌏 VIỆC BÁN, SỰ SANG NHƯỢNG: Bán đi những tài sản hay đồ vật lớn.

방향 감 (方向感覺) : 자신이 있는 위치와 방향을 파악하는 능력. None
🌏 CẢM GIÁC PHƯƠNG HƯỚNG, KHẢ NĂNG ĐỊNH HƯỚNG: Năng lực nắm bắt phương hướng và vị trí mình đang ở.

별생 (別 생각) : 특별히 다른 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ KHÁC: Suy nghĩ đặc biệt khác.

보신 (普信閣) : 보신각종을 걸기 위해 만든 서울시에 있는 종각. 매년 12월 31일 밤 12시에 보신각종을 33번 치는 제야의 종 타종 행사가 열린다. Danh từ
🌏 BOSINGAK; GÁC CHUÔNG BOSIN: Gác chuông ở Seoul được xây để treo chuông Bosingak. Sự kiện gióng chuông mừng năm mới, gióng 33 lần vào chuông Bosingak được tổ chức vào lúc 12 giờ đêm ngày 31 tháng 12 hằng năm.

: 벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리. Phó từ
🌏 XOẸT: Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...

(四角) : 네 개의 각으로 이루어진 모양. 또는 그런 도형. Danh từ
🌏 TỨ GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC: Hình được tạo thành từ bốn góc. Hoặc hình như vậy.

(死角) : 위치상 어느 각도에서도 볼 수 없는 곳. Danh từ
🌏 KHOẢNG MÙ, TẦM KHUẤT: Nơi không thể nhìn thấy dù ở góc độ nào về mặt vị trí.

산산조 (散散 조각) : 아주 작게 부서지거나 깨어진 여러 조각. Danh từ
🌏 MẢNH VỤN: Một số mảnh bị vỡ hay bị đập rất nhỏ.

(三角) : 세 개의 모서리가 있는 세모 모양. Danh từ
🌏 TAM GIÁC: Hình có ba cạnh tạo thành ba góc.

(幻覺) : 어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식함. Danh từ
🌏 SỰ ẢO GIÁC, SỰ ẢO TƯỞNG: Sự nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.

(樓閣) : 지붕만 있고 문과 벽이 없어 사방을 볼 수 있도록 높이 지은 집. Danh từ
🌏 NUGAK; LẦU CÁC: Nhà chỉ có mái, không có cửa và tường, được xây cao để có thể nhìn được bốn phía.

(鐘閣) : 큰 종을 달아 두기 위해 문과 벽이 없이 지은 작은 집. Danh từ
🌏 LẦU CHUÔNG, THÁP CHUÔNG: Nhà nhỏ được xây trên cao nhằm treo chiếc chuông lớn.

(卽刻) : 바로 당장. Phó từ
🌏 TỨC KHẮC, TỨC THÌ: Ngay lập tức.

(直角) : 수학에서, 두 직선이 만나서 이루는 90도의 각. Danh từ
🌏 GÓC VUÔNG: Góc 90 độ do hai đường thẳng gặp nhau tạo thành, trong toán học.

(寸刻) : 매우 짧은 시간. Danh từ
🌏 GIÂY LÁT, KHOẢNH KHẮC: Thời gian rất ngắn.

(橋脚) : 다리를 받치는 기둥. Danh từ
🌏 CỘT CẦU, CHÂN CẦU: Cột chống bên dưới thân cầu.

고양이 쥐 생 : 마음과는 달리 겉으로만 생각해 주는 척함을 뜻하는 말.
🌏 (MÈO NGHĨ CHO THÂN CHUỘT), MÈO KHÓC CHUỘT: Cách nói ngụ ý giả vờ chiếu cố bề ngoài còn trong lòng lại khác.

- (閣) : ‘크고 높게 지은 집’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CÁC, GÁC, LẦU: Hậu tố thêm nghĩa 'ngôi nhà được xây to và cao'.

(一角) : 커다란 전체의 한 부분. Danh từ
🌏 MỘT GÓC: Một phần của tổng thể to lớn.

(忘却) : 어떤 사실이나 내용을 잊어버림. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG QUÊN, SỰ MẤT TRÍ NHỚ: Việc quên hết một sự thật hay một nội dung nào đó.

(痛覺) : 아픔을 느끼는 감각. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC ĐAU: Cảm giác cảm thấy đau.

(頃刻) : 아주 짧은 시간. Danh từ
🌏 MỘT CHỐC LÁT, MỘT LÚC, KHOẢNH KHẮC: Khoảng thời gian rất ngắn.

(銳角) : 90도보다 작은 각. Danh từ
🌏 GÓC NHỌN: Góc nhỏ hơn 90 độ.

(改閣) : 국가의 행정권을 담당하는 내각을 고쳐 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TỔ NỘI CÁC: Việc sửa chữa xây dựng lại nội các, cơ quan tối cao phụ trách quyền hành chính của quốc gia.

(冷却) : 식어서 차게 됨. 또는 식혀서 차게 함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM LẠNH, SỰ ĐÔNG LẠNH: Việc làm nguội và làm lạnh. Hoặc là việc làm nguội và đông đá.

(警覺) : 정신을 차리고 주의하며 깨어 있음. Danh từ
🌏 SỰ CẢNH GIÁC, SỰ Ý THỨC: Việc tỉnh táo và chú ý.

(外角) : 다각형에서, 한 변과 그것에 이웃한 변의 연장선이 이루는 각. Danh từ
🌏 GÓC NGOÀI: Góc được tạo bởi một cạnh và cạnh kéo dài của cạnh liền kề trong hình đa giác.

(鈍角) : 90도보다는 크고 180도보다는 작은 각. Danh từ
🌏 GÓC TÙ: Góc lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ.

운동 감 (運動感覺) : 몸의 각 부분의 운동에 따라 생기는 감각. None
🌏 CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG: Cảm giác sinh ra theo sự vận động của các bộ phận cơ thể.

돌조 (돌 彫刻) : 돌을 자르거나 깎아서 만든 조각. Danh từ
🌏 NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC ĐÁ: Nghệ thuật điêu khắc dựa trên việc cắt xẻ hoặc đẽo gọt đá.

쇳조 : 쇠붙이에서 떨어져 나온 조각. Danh từ
🌏 MẨU SẮT: Mẩu rơi ra từ sắt.

조각조 : 여러 조각. 또는 하나하나의 조각. Danh từ
🌏 NHIỀU MẢNH, TỪNG MẢNH: Nhiều mảnh. Hoặc từng mảnh một.

(觸角) : 곤충의 머리에 달려 있는, 무엇을 더듬어 알아보는 기관. Danh từ
🌏 XÚC TU, RÂU: Cơ quan dính ở đầu của côn trùng để chạm vào và nhận biết cái gì đó.

숫총 (숫 總角) : 여자와 성적 관계가 한번도 없는 남자. Danh từ
🌏 TRAI TÂN: Người con trai chưa từng quan hệ với phụ nữ dù chỉ một lần.

(木刻) : 나무에 그림이나 글자 등을 새기거나 나무를 깎아 만드는 일. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 SỰ CHẠM KHẮC GỖ, ĐỒ GỖ CHẠM KHẮC: Việc chế tác bằng cách đẽo gỗ, khắc những cái như chữ hoặc hình lên trên gỗ. Hay đồ vật như vậy.

: 작고 단단한 물건이 서로 부딪치는 소리. Phó từ
🌏 LỘC CỘC, LÁCH CÁCH: Âm thanh mà vật nhỏ và cứng va chạm vào nhau.

(入閣) : 내각의 한 구성원이 됨. Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP VÀO NỘI CÁC: Việc trở thành thành viên của nội các.

(號角) : 입으로 불어서 소리를 내어 신호를 보내는 데에 쓰는 도구. Danh từ
🌏 CÒI, CÁI CÒI: Dụng cụ thổi bằng miệng rồi phát ra âm thanh, sử dụng vào việc phát đi tín hiệu.

무감 (無感覺) : 아무런 감정이나 느낌이 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CÓ CẢM GIÁC, SỰ VÔ CẢM: Sự không có cảm xúc hay cảm tình nào cả.

(行脚) : 여기저기 돌아다니며 어떤 행동을 함. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ LẢNG VẢNG: Việc đi đi lại lại chỗ này chỗ kia rồi thực hiện hành động nào đó.

(一刻) : 한 시간의 4분의 1. Danh từ
🌏 MỘT KHẮC (15 PHÚT): Một phần tư của một giờ.

잡생 (雜 생각) : 쓸데없이 하는 여러 가지 생각. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ LUNG TUNG: Đủ thứ suy nghĩ vô dụng.

(殿閣) : 한 나라의 임금이 사는 집. Danh từ
🌏 LÂU ĐÀI, CUNG ĐIỆN: Ngôi nhà nơi vua của một nước sống.

(定刻) : 정해진 시각. Danh từ
🌏 THỜI KHẮC ĐÃ ĐỊNH, GIỜ ĐÃ ĐỊNH: Thời gian đã định.

제각 (제 各各) : 저마다 모두 따로따로인 것. Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG LẺ: Việc tất cả mọi cái đều riêng biệt.

제각 (제 各各) : 저마다 모두 따로따로. Phó từ
🌏 RIÊNG LẺ, RIÊNG, MỖI: Tất cả mọi cái đều riêng biệt.

조각조 : 여러 조각으로 갈라지거나 깨진 모양. Phó từ
🌏 TAN TÀNH, THÀNH TỪNG MẢNH: Hình ảnh bị vỡ hay chia cắt thành nhiều mảnh.

규장 (奎章閣) : 조선 시대에 만든 왕실 도서관. 역대 왕의 글이나 글씨 등을 보관하던 곳이며, 국가적 규모로 도서를 수집, 편찬, 인쇄하였다.1894년 갑오개혁 때 폐지하였다. Danh từ
🌏 GYUJANGGAK, KHUÊ CHƯƠNG CÁC: Thư viện hoàng thất được xây dựng vào thời Joseon, là nơi bảo quản và lưu giữ các bài văn và chữ viết của các đời vua và chuyên in ấn, biên tập, thu thập các đầu sách quy mô quốc gia, đã bị phá hủy vào cuộc cách mạng Giáp Ngọ năm 1894.

(棄却) : 법원이 법적으로 내어진 문제나 안건 등을 이유가 없다고 판단하여 받아들이지 않기로 결정하는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁC (ĐƠN): Việc toà án phán đoán theo luật rằng vấn đề hay vụ việc đưa ra là không có lý do và quyết định không tiếp nhận.

몰지 (沒知覺) : 어떤 것을 알아서 깨닫거나 분별함이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG NHẬN THỨC ĐƯỢC, SỰ VÔ Ý THỨC: Việc hoàn toàn không biết, hiểu hoặc phân biệt về điều gì đó.


:
Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Du lịch (98) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52)