📚 thể loại: LOÀI THỰC VẬT

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 15

무궁화 (無窮花) : 여름부터 가을까지 피며, 흰색, 보라색, 붉은 색 등의 꽃잎이 종 모양으로 넓게 피는 꽃. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUGUNGHWA, HOA MUGUNG, CÂY HOA MUGUNG: Loại hoa hay cây hoa có màu trắng tím, đỏ. Nở từ mùa hè đến mùa thu, hoa hình chuông, cánh mỏng.

장미 (薔薇) : 줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HOA HỒNG: Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai.

나무 : 단단한 줄기에 가지와 잎이 달린, 여러 해 동안 자라는 식물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY: Thực vật sống nhiều năm, có lá và cành trên thân cứng.

소나무 : 잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY THÔNG: Cây có lá dài và nhọn như cái kim, luôn xanh.

: 줄기가 연하고, 대개 한 해를 지내면 죽는 식물. ☆☆ Danh từ
🌏 CỎ: Thực vật có thân mềm, thường chỉ sống một năm là chết.

개나리 : 이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN: Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.

식물 (植物) : 풀, 나무와 같은 스스로의 힘으로 움직일 수 없는 생명체. ☆☆ Danh từ
🌏 THỰC VẬT: Sinh vật (cơ thể) sống không thể tự di chuyển bằng sức của mình như cỏ, cây v.v...

국화 (菊花) : 꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃. ☆☆ Danh từ
🌏 HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.

갈대 : 습지나 물가에서 숲을 이루어 자라는, 줄기가 가늘고 키가 큰 풀. Danh từ
🌏 CÂY SẬY: Cỏ có thân mảnh và cao, sống thành bụi ở đầm lầy hay bờ nước.

가로수 (街路樹) : 길을 따라 줄지어 심은 나무. Danh từ
🌏 CÂY VEN ĐƯỜNG: Cây được trồng theo hàng dọc đường.

화초 (花草) : 꽃이 피는 풀과 나무. 또는 두고 보면서 즐기는 모든 식물. Danh từ
🌏 HOA CỎ, CÂY CẢNH: Cây hoặc cỏ có nở hoa. Hoặc tất cả các loại thực vật để thưởng ngoạn.

대나무 : 줄기가 곧고 마디가 있으며 속이 비고, 잎이 가늘고 빳빳한 높이 30미터 정도의 늘 푸른 식물. Danh từ
🌏 CÂY TRE: Loài thực vật luôn xanh tốt, thẳng đứng có chiều cao khoảng 30 mét, lá mỏng, thân rỗng bên trong, có nhiều đốt, nhánh thẳng.

벚꽃 : 봄에 벚나무에서 피는 연분홍이나 흰 빛깔의 꽃. Danh từ
🌏 HOA ANH ĐÀO: Hoa màu hồng nhạt hay màu ánh trắng nở ở cây anh đào vào mùa xuân.

잡초 (雜草) : 가꾸지 않아도 저절로 나서 자라는 여러 가지 풀. Danh từ
🌏 CỎ DẠI: Các lại cỏ không cần vun trồng vẫn tự mọc lên được.

수목 (樹木) : 살아 있는 나무. Danh từ
🌏 CÂY XANH: Cây còn sống.


:
Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226)