📚 thể loại: RAU CỦ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 17

감자 : 껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOAI TÂY: Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.

채소 (菜蔬) : 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU CỦ QUẢ, RAU QUẢ: Nông sản được trồng ở ruộng vườn và chủ yếu ăn lá, thân hay quả.

상추 : 잎이 쭈글쭈글하고 넓은, 주로 쌈을 사서 먹는 녹색 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU XÀ LÁCH: Rau xanh chủ yếu dùng để gói ăn, lá nhăn nhăn và rộng bản.

토마토 (tomato) : 둥근 모양에 크기는 주먹만 하며 초록색이었다가 붉은색으로 익는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÀ CHUA: Quả hình tròn, to bằng nắm tay, có màu xanh, khi chín chuyển sang màu đỏ.

야채 (野菜) : 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU CỦ, RAU XANH: Cây nông nghiệp được trồng ở ruộng rẫy, chủ yếu dùng lá, thân hay quả để ăn.

: 김치 등을 만드는, 색깔이 희고 팔뚝만 한 크기의 뿌리에 깃 모양의 잎이 있는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY CỦ CẢI: Loại rau củ có lá hình lông chim, có củ màu trắng và to khoảng bằng cẳng tay, dùng làm kimchi...

오이 : 여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA CHUỘT: Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.

배추 : 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.


:
Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Gọi món (132) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57)