💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 24 ALL : 25

속말 : 남의 귀에 입을 가까이 대고 작은 소리로 말함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 LỜI THÌ THẦM: Việc ghé sát miệng vào tai người khác và nói nhỏ. Hoặc lời nói như vậy.

: 귀의 주위. Danh từ
🌏 QUANH TAI: Xung quanh tai.

가를 스치다 : 말이나 소리가 들렸다 금세 사라지다.
🌏 LƯỚT QUA TAI, SƯỢT QUA TAI: Lời nói hay âm thanh nghe được rồi lại biến mất ngay.

가를[귓가에] 맴돌다 : 예전에 들었던 말이나 소리가 잊혀지지 않고 계속 떠오르다.
🌏 QUANH QUẨN BÊN TAI: Lời nói hay âm thanh đã nghe thấy trước đó vẫn không quên mà liên tục vang lên.

가에 떠돌다 : 예전에 들었던 말이나 소리가 잊혀지지 않고 계속 떠오르다.
🌏 VĂNG VẲNG BÊN TAI: Lời nói hay âm thanh đã nghe thấy trước đó vẫn không quên mà liên tục vang lên.

가에서 떠나지 않다 : 예전에 들었던 말이나 소리가 잊혀지지 않고 계속 떠오르다.
🌏 KHÔNG RỜI TAI: Lời nói hay âm thanh đã nghe thấy trước đó vẫn không quên mà liên tục vang lên.

결 : 뜻하지 않게 우연히 듣게 되는 때. Danh từ
🌏 TÌNH CỜ (NGHE ĐƯỢC): Khi ngẫu nhiên nghe được ngoài ý muốn.

구멍 : 귀의 바깥쪽부터 고막까지 뚫린 구멍. Danh từ
🌏 LỖ TAI: Lỗ xuyên từ bên ngoài tai vào đến màng nhĩ.

등 : 귓바퀴의 바깥쪽 부분. Danh từ
🌏 VÀNH TAI: Phần phía ngoài của tai.

등으로 듣다 : 남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
🌏 NGHE QUA QUÝT: Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.

등으로 흘리다[흘려보내다] : 남이 하는 말을 대충 듣고 잊어버리다.
🌏 BỎ NGOÀI TAI: Nghe đại khái lời người khác nói rồi quên mất.

등으로도 안 듣다 : 남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
🌏 KHÔNG LỌT TAI: Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.

바퀴 : 겉으로 드러난 귀의 가장자리 부분. Danh từ
🌏 TAI NGOÀI, VÀNH TAI: Bộ phận xung quanh tai, lộ ra bên ngoài.

밥 : 귀의 아래쪽에 있는 살. Danh từ
🌏 DÁI TAI: Thịt có ở phía dưới tai.

병 (귓 病) : 귀에 나는 병. Danh từ
🌏 BỆNH TAI: Bệnh xuất hiện ở tai.

불 : 귀의 아래쪽에 있는 살. Danh từ
🌏 DÁI TAI: Thịt có ở phía bên dưới tai.

속 : 귀의 안쪽. Danh từ
🌏 TRONG TAI: Phía trong của tai.

속말하다 : 남의 귀에 입을 가까이 대고 작은 소리로 말하다. Động từ
🌏 RỈ TAI, THÌ THẦM, NÓI KHẼ: Ghé sát miệng vào tai người khác và nói nhỏ.

전 : 귀의 주변. Danh từ
🌏 QUANH TAI, BÊN TAI: Xung quanh tai.

전에 맴돌다 : 들었던 말이나 소리가 떠오르다.
🌏 LUẨN QUẨN BÊN TAI: Âm thanh hoặc lời nói đã nghe hiện lên.

전에 아른거리다 : 들었던 말이나 소리가 떠오르다.
🌏 LẨN QUẨN BÊN TAI: Âm thanh hoặc lời nói đã nghe hiện lên.

전으로 듣다 : 남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
🌏 BỎ NGOÀI TAI: Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.

전으로 흘리다 : 남이 하는 말을 제대로 듣지 않고 지나치다.
🌏 TRÔI QUA TAI: Không nghe đầy đủ ròi bỏ qua lời mà người khác nói.

전을 때리다 : 소리가 귀에 세게 들리다.
🌏 ĐẤM VÀO TAI: Âm thanh được nghe mạnh vào tai.

전을 울리다 : 소리가 가까운 곳에서 나는 것처럼 들리다.
🌏 LÀM VÁNG TAI: Âm thanh được nghe như thể cái xuất hiện ở nơi gần.


:
Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)