💕 Start: 둘
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 23 ALL : 32
•
둘
:
하나에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng thêm một vào một.
•
둘째
:
순서가 두 번째인 차례.
☆☆☆
Số từ
🌏 THỨ HAI: Thứ tự là thứ hai.
•
둘째
:
두 번째 차례의.
☆☆☆
Định từ
🌏 THỨ HAI: Thuộc thứ hai
•
둘째
:
처음부터 세어 모두 두 개가 됨.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LẦN THỨ HAI, LẦN HAI: Tính từ đầu thì tất cả được hai.
•
둘러보다
:
주변을 이리저리 살펴보다.
☆☆
Động từ
🌏 NHÌN QUANH: Xem xét chỗ này chỗ kia ở xung quanh.
•
둘러싸다
:
전체를 감아서 싸다.
☆☆
Động từ
🌏 TRÙM LẠI, BAO PHỦ LẠI, GÓI LẠI: Quấn và gói lại toàn bộ.
•
둘러싸이다
:
전체가 감겨 싸이다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC VÂY QUANH: Toàn bộ được quấn và gói lại.
•
둘레
:
사물의 테두리나 주변 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG VÒNG QUANH: Mép hay phần xung quanh của sự vật.
•
둘러앉다
:
여럿이 동그랗게 앉다.
☆
Động từ
🌏 NGỒI VÂY QUANH: Nhiều người ngồi vây tròn.
•
둘도 없다
:
오직 하나뿐이고 더 이상은 없다.
🌏 CÓ MỘT KHÔNG HAI: Chỉ có một và không có hơn nữa.
•
둘둘
:
크고 둥근 물건이 가볍고 빠르게 굴러가는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ
🌏 TRÒN TRÒN, VÒNG VÒNG: Âm thanh mà vật tròn và to lăn nhẹ và nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
•
둘러-
:
(둘러, 둘러서, 둘러섰다, 둘러라)→ 두르다
None
🌏
•
둘러대다
:
모자라는 돈이나 물건 등을 다른 곳에서 꾸거나 얻어서 마련하다.
Động từ
🌏 VAY MƯỢN, XOAY SỞ: Vay hay xoay sở số tiền hay đồ vật còn thiếu từ nơi khác.
•
둘러매다
:
한 바퀴 둘러 감아서 매다.
Động từ
🌏 CỘT QUANH, CỘT VÒNG QUANH: Quấn một vòng rồi cột lại.
•
둘러메다
:
긴 물건을 들어 올려서 어깨 위에 놓다.
Động từ
🌏 VÁC: Nâng đồ vật dài đặt lên vai.
•
둘러보-
:
(둘러보고, 둘러보는데, 둘러보니, 둘러보면, 둘러본, 둘러보는, 둘러볼, 둘러봅니다)→ 둘러보다
None
🌏
•
둘러봐-
:
(둘러봐, 둘러봐서, 둘러봤다, 둘러봐라)→ 둘러보다
None
🌏
•
둘러서다
:
여럿이 둥글게 줄을 지어 서다.
Động từ
🌏 ĐỨNG VÂY QUANH, ĐỨNG VÒNG QUANH: Nhiều người đứng xếp thành vòng tròn.
•
둘러싸-
:
(둘러가고, 둘러싸는데, 둘러싸, 둘러싸서, 둘러싸니, 둘러싸면, 둘러싼, 둘러싸는, 둘러쌀, 둘러쌉니다, 둘러쌌다, 둘러싸라)→ 둘러싸다
None
🌏
•
둘러싸여-
:
(둘러싸여, 둘러싸여서, 둘러싸였다, 둘러싸여라)→ 둘러싸이다
None
🌏
•
둘러싸이-
:
(둘러싸이고, 둘러싸이는데, 둘러싸이니, 둘러싸이면, 둘러싸인, 둘러싸이는, 둘러싸일, 둘러싸입니다)→ 둘러싸이다
None
🌏
•
둘러쓰다
:
모자나 수건 등을 머리에 쓰거나 온몸에 덮다.
Động từ
🌏 QUẤN KHĂN, TRÙM KHĂN, ĐỘI MŨ: Đội mũ lên đầu hoặc che khăn lên toàn thân.
•
둘러치나 메어치나
:
이렇게 하나 저렇게 하나 결과가 마찬가지인 경우를 뜻하는 말.
🌏 (CÓ ĐÁNH HAY ĐẬP THÌ CŨNG…): Câu nói chỉ trường hợp dù có làm thế này hay làm thế khác thì kết quả cũng như nhau.
•
둘러치다
:
휘둘러 세게 내던지다.
Động từ
🌏 QUĂNG VÈO, VỨT MẠNH: Xoay tít rồi ném mạnh ra.
•
둘러치다
:
무엇의 둘레를 돌면서 막거나 가리다.
Động từ
🌏 CHE KHUẤT BỞI: Vây quanh cái gì đó để ngăn hoặc che lại.
•
둘리다
:
무엇을 쌓거나 하여 둘레가 막히다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC BAO BỌC, ĐƯỢC VÂY QUANH: Chất cái gì đó hoặc xung quanh được ngăn lại.
•
둘리다
:
그럴듯한 꾀에 속다.
Động từ
🌏 BỊ ĐÁNH LỪA, BỊ GẠT: Bị lừa bởi gian kế có vẻ như thế.
•
둘이 먹다 하나(가) 죽어도 모르겠다
:
음식이 아주 맛있다.
🌏 (HAI NGƯỜI CÙNG ĂN MÀ MỘT NGƯỜI CHẾT CŨNG KHÔNG BIẾT): Thức ăn quá ngon.
•
둘째(로) 치다
:
크게 중요하지 않게 생각하다.
🌏 XEM LÀ THỨ YẾU, ĐỂ SAU: Xem không quan trọng lắm.
•
둘째가다
:
어떤 지위나 차례에서 최고의 바로 아래가 되다.
Động từ
🌏 ĐỨNG VÀO HÀNG THỨ HAI, ĐỨNG THỨ HAI: có địa vị hay thứ tự nào đó đứng ngay sau cái cao nhất
•
둘째가라면 서럽다[섧다]
:
당연히 최고가 될 만하다.
🌏 NẾU XUỐNG HÀNG THỨ HAI THÌ THẬT ĐÁNG BUỒN: Đương nhiên xứng đáng cao nhất.
•
둘째로 치더라도
:
고려의 대상에서 빼더라도.
🌏 DẪU XEM LÀ THỨ YẾU, DẪU KHÔNG TÍNH ĐẾN: Dù loại ra khỏi đối tượng xem xét.
• Diễn tả vị trí (70) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sở thích (103) • Gọi điện thoại (15) • Văn hóa đại chúng (82) • Giáo dục (151) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giải thích món ăn (119) • Hẹn (4) • Tâm lí (191) • Nghệ thuật (23) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Lịch sử (92) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Ngôn ngữ (160) • Giải thích món ăn (78) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt công sở (197) • Khí hậu (53) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Đời sống học đường (208)