💕 Start: 자
☆ CAO CẤP : 56 ☆☆ TRUNG CẤP : 34 ☆☆☆ SƠ CẤP : 18 NONE : 322 ALL : 430
•
자기소개
(自己紹介)
:
처음 만난 사람에게 자기의 이름, 직업, 취미 등을 말하여 알림.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ GIỚI THIỆU: Việc nói cho người mới gặp nhau lần đầu biết về tên tuổi, sở thích, nghề nghiệp của bản thân.
•
자꾸
:
여러 번 계속하여.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CỨ: Liên tục nhiều lần.
•
자다
:
눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태가 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NGỦ: Nhắm mắt, ngừng hoạt động của cơ thể và tinh thần, ở vào trạng thái nghỉ ngơi trong một thời gian.
•
자동차
(自動車)
:
엔진의 힘으로 바퀴를 굴려서 도로 위를 움직이도록 만든 차.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE Ô TÔ, XE HƠI: Xe có thể lăn bánh trên mặt đường bằng lực của động cơ.
•
자동판매기
(自動販賣機)
:
돈을 넣고 원하는 물건을 고르면 사려는 물건이 자동으로 나오는 장치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÁY BÁN HÀNG TỰ ĐỘNG: Thiết bị bán ra những món hàng một cách tự động nếu bỏ tiền và chọn món hàng mình muốn.
•
자라다
:
생물이 부분적으로 또는 전체적으로 점점 커지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 PHÁT TRIỂN: Sinh vật dần dần to lớn hơn ở từng bộ phận hoặc tổng thể.
•
자랑
:
자기 또는 자기와 관계있는 사람이나 물건이 남에게 칭찬을 받을 만한 것임을 드러내어 말하거나 뽐냄.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGỢI KHEN, NIỀM TỰ HÀO, SỰ KHOE KHOANG: Lấy bản thân hoặc người có quan hệ với mình hoặc đồ vật của mình ra để nói hoặc khoe với người khác nhằm nhận được lời khen.
•
자르다
:
물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CẮT, CHẶT, THÁI, SẮC, BỔ, CHẺ…: Chia một vật thể ra thành những miếng nhỏ hay những phần nhỏ.
•
자리
:
사람이나 물건이 차지하고 있는 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ: Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.
•
자세히
(仔細/子細 히)
:
아주 사소한 부분까지 구체적이고 분명하게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHI TIẾT, MỘT CÁCH CỤ THỂ, MỘT CÁCH TỈ MỈ: Một cách cụ thể và rõ ràng đến phần rất nhỏ nhặt.
•
자식
(子息)
:
아들과 딸, 또는 아들이나 딸.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.
•
자신
(自身)
:
바로 그 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH: Chính người đó.
•
자연
(自然)
:
사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người.
•
자유
(自由)
:
무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì.
•
자장면
(←zhajiangmian[炸醬麵])
:
중국식 된장에 고기와 채소 등을 넣어 볶은 양념에 면을 비벼 먹는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 JAJANGMYEON; MÓN MÌ JAJANGMYEON: Món ăn ăn bằng cách trộn đều mì vào gia vị đã xào gồm rau và thịt với tương kiểu Trung Quốc.
•
자전거
(自轉車)
:
사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XE ĐẠP: Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.
•
자주
:
같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, HAY: Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn.
•
자판기
(自販機)
:
돈을 넣고 원하는 물건을 고르면 사려는 물건이 자동으로 나오는 장치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÁY BÁN TỰ ĐỘNG: Máy mà khi bỏ tiền vào và lựa chọn đồ vật thì đồ vật sẽ tự động xuất hiện.
• Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • So sánh văn hóa (78) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sở thích (103) • Xem phim (105) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Mối quan hệ con người (52) • Gọi món (132) • Tôn giáo (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả vị trí (70) • Nghệ thuật (23) • Cảm ơn (8) • Giải thích món ăn (119) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt công sở (197) • Nói về lỗi lầm (28) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Thông tin địa lí (138) • Giáo dục (151) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Xin lỗi (7)