🌟 감나무

Danh từ  

1. 감이 열리는 나무.

1. CÂY HỒNG: Loài cây cho quả hồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 감나무 한 그루.
    One persimmon tree.
  • Google translate 감나무 가지.
    Persimmon tree branches.
  • Google translate 감나무 농장.
    A persimmon plantation.
  • Google translate 감나무를 가꾸다.
    Grow persimmon trees.
  • Google translate 감나무를 심다.
    Plant persimmon trees.
  • Google translate 감나무에 오르다.
    Climb the persimmon tree.
  • Google translate 감나무에 감이 열리다.
    The persimmon opens in the persimmon tree.
  • Google translate 감나무에서 감을 따다.
    Pick persimmons from persimmon trees.
  • Google translate 가을이 되자 감나무에 주황빛 감이 주렁주렁 열렸다.
    In the fall, orange persimmons opened up all over the persimmon trees.
  • Google translate 우리 가족은 뒤뜰에 있는 큰 감나무에서 감을 따서 먹었다.
    My family picked persimmons from a large persimmon tree in the backyard and ate them.
  • Google translate 감나무가 키가 많이 컸네.
    The persimmon tree has grown a lot.
    Google translate 응, 그래서 감을 딸 때 긴 막대를 이용해야 돼.
    Yeah, so you have to use a long stick to pick persimmons.

감나무: persimmon tree,かきのき【柿の木】,plaqueminier, arbre à kaki,caqui,شجرة الكاكا,илжгэн чихний мод,cây hồng,ต้นพลับ,pohon kesemek,хурма (дерево),柿子树,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감나무 (감ː나무)


🗣️ 감나무 @ Giải nghĩa

🗣️ 감나무 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8)