🌟 과민하다 (過敏 하다)

Tính từ  

1. 신체 감각이나 감정, 기분 등이 지나치게 예민하다.

1. QUÁ NHẠY CẢM, QUÁ MẪN CẢM: Cảm tình, cảm xúc hay cảm giác của cơ thể quá nhạy cảm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 과민한 기분.
    An oversensitive feeling.
  • Google translate 과민한 사람.
    An hypersensitive person.
  • Google translate 과민한 상태.
    An hypersensitive state.
  • Google translate 과민하게 반응하다.
    Overreact.
  • Google translate 신경이 과민하다.
    Overwhelmed.
  • Google translate 그 우울증 환자는 작은 일에도 매우 과민한 반응을 보였다.
    The depression patient showed a very hypersensitive reaction to small things.
  • Google translate 사춘기인 동생은 작은 일에도 과민하게 굴면서 화를 냈다.
    Puberty's brother became angry, being hypersensitive to small things.
  • Google translate 이 음식을 먹으면 안 된다고?
    You're not supposed to eat this food?
    Google translate 응. 나는 그 음식을 먹으면 온몸에 열이 오르는 과민한 체질이야.
    Yes. i'm an hypersensitive person who gets a fever all over my body when i eat that food.

과민하다: overly sensitive,かびんだ【過敏だ】。びんかんだ【敏感だ】。デリケートだ,délicat, susceptible,agudo, susceptible, extremadamente sensitivo,حساسية مفرطة,түргэн зантай, цочмог зантай, хэт эмзэг,quá nhạy cảm, quá mẫn cảm,รู้สึกไวต่อสิ่งกระตุ้น, รู้สึกละเอียดอ่อน,hipersensitif,чувствительный,过敏,敏感,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과민하다 (과ː민하다) 과민한 (과ː민한) 과민하여 (과ː민하여) 과민해 (과ː민해) 과민하니 (과ː민하니) 과민합니다 (과ː민함니다)
📚 Từ phái sinh: 과민(過敏): 신체 감각이나 감정, 기분 등이 지나치게 예민함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Xem phim (105) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86)