🌟 경험주의 (經驗主義)

Danh từ  

1. 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 주장.

1. CHỦ NGHĨA KINH NGHIỆM: Quan điểm cho rằng tất cả mọi tri thức đều sinh ra từ kinh nghiệm thực tế trong triết học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 과학적 경험주의.
    Scientific empiricism.
  • Google translate 실험적 경험주의.
    Experimental empiricism.
  • Google translate 경험주의 교육.
    Empiricism education.
  • Google translate 경험주의 사상.
    Empiricism.
  • Google translate 경험주의 사조.
    Empiricism.
  • Google translate 경험주의를 내세우다.
    Put forward empiricism.
  • Google translate 경험주의는 이론을 단지 관찰된 사실들의 종합으로 축소하려는 경향이 있다.
    Empiricism tends to reduce theory merely to the sum of observed facts.
  • Google translate 인간은 태어날 때부터 관념을 가지고 태어난다는 주장에 대해 맹렬한 반격을 가한 사람들은 영국의 경험주의 철학자들이었다.
    It was the british empiric philosophers who launched a fierce counterattack against the claim that humans were born with ideas.
Từ đồng nghĩa 경험론(經驗論): 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 이론.

경험주의: empiricism; experimentalism,けいけんしゅぎ【経験主義】。けいけんろん【経験論】,empirisme, expérimentalisme,empirismo,التجريبيّة، المذهب التجريبي,эмпиризм, практикийг хэт шүтэх үзэл, туршлагын үүднээс юманд хандах үзэл,chủ nghĩa kinh nghiệm,ประจักษนิยม, ประสบการณ์นิยม,empirisme,эмпиризм,经验主义,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경험주의 (경험주의) 경험주의 (경험주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Luật (42)