🌟 냉혹하다 (冷酷 하다)

  Tính từ  

1. 성격이 몹시 차갑고 인정이 없다.

1. NHẪN TÂM, TÀN NHẪN: Tính cách rất lạnh lùng và không có tình người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 냉혹한 비판.
    A harsh criticism.
  • Google translate 냉혹한 사회.
    A cold society.
  • Google translate 냉혹한 현실.
    The harsh reality.
  • Google translate 냉혹하게 거절하다.
    Refuse coldly.
  • Google translate 냉혹하게 인식하다.
    Recognize coldly.
  • Google translate 민준이는 다정함 하나 없는 냉혹한 성격이어서 주변에 친구가 없다.
    Min-jun is a cold-blooded personality with no affection, so he has no friends around him.
  • Google translate 아버지께서는 승규에게 세상은 냉혹하니 요령을 피워서는 안 된다고 당부하셨다.
    My father told seung-gyu that the world is cold and he should not be tactful.
  • Google translate 경기가 나빠져서 큰일이야.
    I'm in big trouble because the economy has gone bad.
    Google translate 맞아. 특히 저소득층은 냉혹한 현실에 직면하게 되었어.
    That's right. especially low-income people face harsh reality.
Từ đồng nghĩa 매섭다: 겁이 날 만큼 사납다., 추위나 바람 등이 매우 심하다.

냉혹하다: callous; cold-hearted,れいこくだ【冷酷だ】,dur, cruel, méchant, impitoyable,cruel, insensible, inclemente,قاس,харгис, догшин, хэрцгий,nhẫn tâm, tàn nhẫn,ใจจืดใจดำ, ใจเหี้ยมโหด, ไร้ความปรานี,kejam,холодный; хладнокровный,冷酷,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 냉혹하다 (냉ː호카다) 냉혹한 (냉ː호칸) 냉혹하여 (냉ː호카여) 냉혹해 (냉ː호캐) 냉혹하니 (냉ː호카니) 냉혹합니다 (냉ː호캄니다)
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10)