🌟 난치 (難治)

Danh từ  

1. 병을 고치기 어려움.

1. SỰ KHÓ ĐIỀU TRỊ: Việc điều trị bệnh rất khó khăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 난치 암.
    An incurable cancer.
  • Google translate 난치 질환.
    An incurable disease.
  • Google translate 난치 환자.
    An incurable patient.
  • Google translate 난치의 병.
    An incurable disease.
  • Google translate 난치의 상태.
    A state of intractability.
  • Google translate 난치의 질병.
    An incurable disease.
  • Google translate 난치 암도 조기에 발견하면 치료가 가능한 것으로 알려져 있다.
    It is also known that early detection of incurable cancer can be treated.
  • Google translate 새로운 약이 개발되면 난치 질환으로 고통을 받고 있는 환자들에게 희망을 줄 것이다.
    The development of a new drug will give hope to patients suffering from incurable diseases.
  • Google translate 의학의 발전으로 난치병의 치료제도 속속 개발되고 있다고 해요.
    Medical advances have led to the development of treatments for incurable diseases.
    Google translate 네. 머지않아 난치의 질병이 사라질 날이 올지도 모르겠네요.
    Yes. it may not be long before the incurable disease disappears.
Từ tham khảo 불치(不治): 병이 잘 낫지 않음. 또는 병을 고치지 못함.

난치: being incurable,なんじ・なんち【難治】,,incurabilidad,عسر معالجة مرض,эдгэршгүй, эдгээхэд бэрх, анагаахад бэрх,sự khó điều trị,โรคที่หายยาก, โรคที่รักษายาก,penyembuhan sulit,трудноизлечимость; неизлечимость,难治,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난치 (난치)
📚 Từ phái sinh: 난치하다: 병이나 버릇 따위를 고치기 어렵다.

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20)