🌷 Initial sound: ㄴㅊ

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 22 ALL : 31

녹차 (綠茶) : 차나무의 잎을 딴 후 햇볕에 말린 푸른색 잎. 또는 그 잎으로 만든 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÀ XANH, NƯỚC TRÀ XANH: Lá màu xanh được hái từ cây trà rôi đem phơi khô dưới nắng. Hoặc là loại trà được làm từ loại lá đó.

눈치 : 상대가 말하지 않아도 그 사람의 마음이나 일의 상황을 이해하고 아는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TINH Ý, SỰ TINH MẮT: Khả năng nhận biết và thấu hiểu tình huống của sự việc hoặc suy nghĩ của đối phương dù người đó không nói ra. .

농촌 (農村) : 농사를 짓는 사람들이 주로 모여 사는 마을. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG THÔN, LÀNG QUÊ: Làng quê nơi nông dân tập trung sinh sống.

납치 (拉致) : 강제적인 수단으로 사람을 억지로 끌어감. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CÓC, SỰ BẮT ĐI: Việc bắt người đi bằng cách cưỡng chế.

노출 (露出) : 감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY: Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.

녹초 : 맥이 풀어져 힘을 못 쓰고 축 늘어진 상태. Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC, SỰ RÃ RỜI, SỰ KIỆT QUỆ: Tình trạng mệt mỏi, uể oải và không còn hơi sức.

눈총 : 싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길. Danh từ
🌏 CÁI NHÌN TRỪNG TRỪNG, CÁI NHÌN GIẬN DỮ: Ánh mắt nhìn chòng chọc một cách sắc lẹm vì ghét hoặc không hài lòng.

누출 (漏出) : 액체나 기체가 밖으로 새어 나오는 것. Danh từ
🌏 SỰ RÒ RỈ: Việc chất lỏng hay chất khí rò ra ngoài.

난청 (難聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 라디오 등을 잘 들을 수 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ NGHE: Tình trạng không thể nghe rõ radio do không bắt được sóng.

낙차 (落差) : 물이 높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어질 때 생기는 위치의 차이. Danh từ
🌏 DUNG SAI ĐỘ CAO: Sự khác biệt về vị trí xảy ra khi nước đổ từ trên cao xuống dưới thấp.

낙찰 (落札) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 되는 사람이나 기관이 결정됨. Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU: Việc quyết định người hoặc cơ quan nào được mua vật nào đó hoặc nhận làm một công việc nào đó trong cuộc đấu giá hay cuộc đấu thầu cạnh tranh.

남촌 (南村) : 남쪽에 있는 마을. Danh từ
🌏 LÀNG PHÍA NAM: Khu làng nằm ở phía Nam.

남침 (南侵) : 북쪽에서 남쪽을 침략함. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC MIỀN NAM: Việc miền Bắc xâm lược miền Nam.

냉차 (冷茶) : 얼음을 넣어 차게 한 음료. Danh từ
🌏 ĐỒ UỐNG LẠNH: Đồ uống có bỏ đá vào cho lạnh.

낙천 (落薦) : 선거에서 후보자로서 추천을 받지 못함. Danh từ
🌏 SỰ BỊ LOẠI: Việc không được tiến cử thành ứng cử viên trong bầu cử.

넙치 : 몸길이가 60센티미터 정도되고 아주 납작하여 한 쪽은 희고 한 쪽은 검은 갈색이며 눈은 두 개가 모두 몸의 검은 쪽에 있는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ BƠN, THỜN BƠN, CÁ LƯỠI TRÂU: Cá biển có thân dài khoảng 60cm, rất mỏng và một bên thân màu trắng, một bên thân màu nâu đậm, hai mắt đều nằm về phía thân màu nâu đậm.

노친 (老親) : 늙은 부모. Danh từ
🌏 CHA MẸ GIÀ: Bố mẹ già.

농축 (濃縮) : 어떤 물질을 구성하는 성분들 중 일부를 없애 그 성질을 진하게 함. Danh từ
🌏 CÔ, CÔ ĐẶC, CHẤT CÔ ĐẶC: Việc giảm một số thành phần có trong vật chất nào đó để làm cho tính chất của vật chất đó trở nên đậm đặc hơn.

나체 (裸體) : 아무 것도 입지 않은 벌거벗은 몸. Danh từ
🌏 TRẦN TRUỒNG, KHỎA THÂN: Cơ thể không mặc một thứ gì.

난치 (難治) : 병을 고치기 어려움. Danh từ
🌏 SỰ KHÓ ĐIỀU TRỊ: Việc điều trị bệnh rất khó khăn.

난초 (蘭草) : 잎이 길고 가늘며 향기로운 꽃이 피는 식물. Danh từ
🌏 CÂY LAN, CÂY HOA LAN: Loài thực vật có lá dài và mảnh, nở hoa thơm.

낙착 (落着) : 문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정됨. Danh từ
🌏 HƯỚNG GIẢI QUYẾT, SỰ THỎA THUẬN, SỰ DÀN XẾP, SỰ KẾT LUẬN: Điều được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.

누차 (屢次/累次) : 여러 번. Danh từ
🌏 NHIỀU LẦN, VÀI LẦN: Một số lần.

내치 (內治) : 나라 안을 다스리는 것. Danh từ
🌏 SỰ QUẢN LÝ TRONG NƯỚC: Sự cai trị trong nước.

냉채 (冷菜) : 전복, 해삼, 닭고기 등에 오이, 배추 등의 채소를 잘게 썰어 넣고 차갑게 만들어 먹는 음식. Danh từ
🌏 NAENGCHAE; SALAD LẠNH: Món ăn gồm các loại rau củ thái nhỏ như dưa chuột, cải thảo trộn với thịt gà, hải sản, bào ngư, và làm lạnh rồi mới ăn.

누차 (屢次/累次) : 여러 번 반복해서. Phó từ
🌏 NHIỀU LẦN: Lặp lại nhiều lần.

노천 (露天) : 사방이 뚫린 바깥이나 길. Danh từ
🌏 LỘ THIÊN: Con đường hoặc bên ngoài trời không có mái che với bốn phía không được che chắn.

날치 : 몸이 가늘고 길며 커다란 가슴지느러미를 이용하여 물 위로 날아오르는 바닷물고기. Danh từ
🌏 CÁ CHUỒN: Cá biển thân mảnh, dài, sử dụng vây ngực lớn để bay lượn trên mặt nước.

남측 (南側) : 네 방위 중의 하나로, 나침반의 에스 극이 가리키는 쪽. Danh từ
🌏 PHÍA NAM, HƯỚNG NAM: Một trong bốn phương vị, là hướng mà cực S(nam) của la bàn chỉ.

내침 (來侵) : 침략하여 옴. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC: Việc xâm chiếm vào.

능청 : 마음속으로는 다른 생각을 하면서 겉으로는 아무렇지 않은 것처럼 꾸미는 태도. Danh từ
🌏 SỰ LỪA ĐẢO, SỰ LỪA DỐI, SỰ MƯU MÔ: Thái độ nghĩ khác trong lòng nhưng bên ngoài vẫn nguỵ trang một cách thản nhiên.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97)