🌟 -십시다

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.

1. XIN MỜI CÙNG, XIN HÃY CÙNG: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 일 다 끝났으면 쉬십시다.
    If you're done with your work, let's take a rest.
  • Google translate 피곤한데 빨리 주무십시다.
    I'm tired, let's go to bed early.
  • Google translate 산에 꽃이 잔뜩 피었는데 주말에 함께 등산을 가십시다.
    The mountain is full of flowers. let's go hiking together over the weekend.
  • Google translate 맛있는 음식이 많네요.
    That's a lot of good food.
    Google translate 시장하실 텐데 어서 드십시다.
    You must be hungry. let's eat.
Từ tham khảo -으십시다: (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 …

-십시다: -sipsida,ましょう,,,,-цгаая (-цгээе, -цгооё, -цгөөе),xin mời cùng, xin hãy cùng,...กันเถอะ, ...เถอะ,mari, mohon,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Luật (42) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91)