🌟 자본가 (資本家)

Danh từ  

1. 많은 자본금을 가지고 그 돈을 빌려주고 이자를 받거나, 노동자를 고용하여 기업을 경영하여 이익을 얻는 사람.

1. NHÀ TƯ BẢN: Người có nhiều vốn liếng và cho vay tiền đó để hưởng lợi tức hay đạt được lợi nhuận từ việc kinh doanh và thuê lao động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 거대 자본가.
    A huge capitalist.
  • Google translate 신흥 자본가.
    Emerging capitalist.
  • Google translate 노동자와 자본가.
    Workers and capitalists.
  • Google translate 독재 정권은 무역과 제조업을 국유화하여 국내 자본가 계급을 억압했다.
    The autocratic regime nationalized trade and manufacturing industries, suppressing the domestic capitalist class.
  • Google translate 노동자가 임금으로 받는 몫과 자본가가 챙겨 가는 이익은 서로 대립된다.
    The share workers receive as wages and the profits capitalists take are at odds with each other.
  • Google translate 생산 수단이 없는 노동자들은 자본가에게 임금을 받고 자신의 노동력을 판다.
    Workers without means of production are paid by the capitalist and sell their own labour.
  • Google translate 자본가는 돈을 잃을 위험을 감수하면서 새로운 사업에 자신의 돈을 투자했다.
    The capitalist invested his money in the new business at the risk of losing money.
Từ tham khảo 경영자(經營者): 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 사람이나 기관.
Từ tham khảo 고용주(雇用主): 다른 사람을 고용하여 부리는 사람.
Từ tham khảo 기업가(企業家): 이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사…

자본가: capitalist,しほんか【資本家】,capitaliste,capitalista,رأسماليّ,хөрөнгөтөн,nhà tư bản,นายทุน, นักลงทุน,kapitalis, pemilik modal,капиталист,资本家,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자본가 (자본가)

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Tìm đường (20) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52)