🌟 전교생 (全校生)

Danh từ  

1. 한 학교의 전체 학생.

1. HỌC SINH TOÀN TRƯỜNG: Toàn thể học sinh của một trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 전교생이 동원되다.
    The whole school is mobilized.
  • Google translate 전교생이 모이다.
    The whole school gathers.
  • Google translate 전교생이 참가하다.
    The whole school participates.
  • Google translate 전교생이 참석하다.
    The whole school is present.
  • Google translate 전교생에게 지급하다.
    Pay to the whole school.
  • Google translate 이번 글짓기 대회는 전교생이 모두 참가하게 되었다.
    This writing contest was attended by all the students.
  • Google translate 교장 선생님은 아침 조회 때 전교생을 운동장에 모이게 했다.
    The principal brought the whole school together on the playground at the morning assembly.
  • Google translate 오늘 아침 조회는 어디서 한대?
    Where's the meeting this morning?
    Google translate 강당에 전교생을 다 모아 놓고 한다더라.
    I heard they have all the students in the auditorium.

전교생: entire student body,ぜんこうせいと【全校生徒】,(n.) tous (toutes) les élèves de l'établissement,alumnado,كافة الطلاب,сургуулийн нийт сурагчид,học sinh toàn trường,นักเรียนทั้งหมด, นักเรียนทั้งหมดของโรงเรียน,seluruh siswa,,全校生,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전교생 (전교생)

🗣️ 전교생 (全校生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76)