🌟 전교생 (全校生)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 전교생 (
전교생
)
🗣️ 전교생 (全校生) @ Ví dụ cụ thể
🌷 ㅈㄱㅅ: Initial sound 전교생
-
ㅈㄱㅅ (
증가세
)
: 점점 늘어나는 흐름이나 경향.
☆
Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần. -
ㅈㄱㅅ (
지그시
)
: 슬며시 힘을 주는 모양.
☆
Phó từ
🌏 LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ: Hình ảnh âm thầm ra sức.
• Chế độ xã hội (81) • Lịch sử (92) • Văn hóa ẩm thực (104) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cảm ơn (8) • Cách nói thời gian (82) • Hẹn (4) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Mối quan hệ con người (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Tâm lí (191) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (255) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • So sánh văn hóa (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Vấn đề môi trường (226) • Thời tiết và mùa (101) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả tính cách (365) • Nghệ thuật (76)