🌷 Initial sound: ㅈㄱㅅ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 32 ALL : 34

증가세 (增加勢) : 점점 늘어나는 흐름이나 경향. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG GIA TĂNG, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN: Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.

지그시 : 슬며시 힘을 주는 모양. Phó từ
🌏 LẶNG LẼ RÁNG, LẶNG LẼ GẮNG, LẲNG LẶNG CỐ: Hình ảnh âm thầm ra sức.

적갈색 (赤褐色) : 붉은색을 띤 갈색. Danh từ
🌏 MÀU NÂU ĐỎ, MÀU QUẢ HỒNG QUÂN: Màu nâu lẫn màu đỏ.

진갈색 (津褐色) : 진한 갈색. Danh từ
🌏 MÀU NÂU ĐẬM: Màu nâu sẫm.

자극성 (刺戟性) : 감각이나 감정 등에 강한 반응이 일어나게 하는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KÍCH THÍCH: Tính chất làm cho cảm giác hay tình cảm phản ứng một cách mạnh mẽ.

집구석 : (낮잡아 이르는 말로) 가족을 구성원으로 하여 생활을 하는 공동체. 또는 가까운 일가. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH, NHÀ, DÒNG TỘC, DÒNG HỌ: (cách nói xem thường) Nhóm người gồm các thành viên trong gia đình sinh sống với nhau. Hoặc họ hàng gần.

준교사 (準敎師) : 국가에서 인정하는 자격증을 가진 교사로, 2급 정교사보다 아래 단계의 자격을 가진 교사. Danh từ
🌏 TRỢ GIÁO, GIÁO VIÊN PHỤ: Giáo viên có bằng chứng nhận quốc gia, là người có bằng cấp dưới bậc giáo viên chính thức bậc 2.

재구성 (再構成) : 한 번 구성하였던 것을 다시 새롭게 구성함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI CẤU TRÚC: Việc cấu thành mới lại thứ đã được cấu thành một lần.

적개심 (敵愾心) : 적이나 상대를 깊이 미워하여 분하게 여기거나 싸우고 싶어 하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG CĂM GHÉT, LÒNG GIẬN DỮ, LÒNG THÙ HẬN: Lòng thấy thù ghét sâu cay và căm phẫn hoặc muốn đánh kẻ thù hay đối tượng nào đó.

정교사 (正敎師) : 국가에서 인정하는 1급이나 2급의 자격을 가진 정식 교사. Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN CHÍNH QUY: Giáo viên chính thức có tư cách cấp 1 hay cấp 2 do nhà nước công nhận.

주관성 (主觀性) : 자기만의 생각이나 관점에 의해 정해지는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHỦ QUAN: Tính chất được định ra theo quan điểm hay suy nghĩ của riêng mình.

존경심 (尊敬心) : 어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받드는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG TÔN KÍNH, LÒNG KÍNH TRỌNG: Tấm lòng đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.

중고생 (中高生) : 중학생과 고등학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC, HỌC SINH CẤP 2, 3: Học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông.

증권사 (證券社) : 투자자 대신 증권을 사고팔거나 금융 일을 하는 회사. Danh từ
🌏 CÔNG TY CHỨNG KHOÁN: Công ty làm việc tiền tệ hay đại diện cho nhà đầu tư để mua bán chứng khoán.

주관식 (主觀式) : 주어진 물음에 따라 답안을 직접 작성하는 시험 문제의 형식. Danh từ
🌏 KIỂU TỰ LUẬN: Cách thức thi theo kiểu trực tiếp viết đáp án trả lời câu hỏi đã được đưa ra.

지각생 (遲刻生) : 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI HỌC MUỘN, NGƯỜI ĐI LÀM MUỘN: Người đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian quy định.

젖가슴 : 젖이 있는 가슴의 부분. Danh từ
🌏 BẦU SỮA, BẦU VÚ: Phần ngực có sữa.

전기세 (電氣稅) : 전기를 사용한 값으로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐIỆN: Tiền chi trả theo giá sử dụng điện.

자긍심 (自矜心) : 스스로를 떳떳하고 자랑스럽게 여기는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG TỰ HÀO, NIỀM TỰ HÀO: Suy nghĩ tự tin và hãnh diện về bản thân mình.

중경상 (重輕傷) : 심한 부상과 가벼운 부상. Danh từ
🌏 VẾT THƯƠNG NẶNG NHẸ: Vết thương nặng và vết thương nhẹ.

주기성 (週期性) : 일정한 간격을 두고 반복하여 진행하거나 나타나는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHU KÌ: Tính chất lấy giãn cách nhất định và lặp lại rồi tiến hành hoặc thể hiện.

접근성 (接近性) : 교통수단 등을 이용하여 특정 지역이나 시설로 접근할 수 있는 가능성. Danh từ
🌏 TÍNH TIẾP CẬN: Khả năng sử dụng phương tiện giao thông để có thể tiếp cận công trình hay khu vực đặc thù.

준결승 (準決勝) : 결승전에 나갈 자격을 겨루는 시합이나 경기. Danh từ
🌏 BÁN KẾT: Thi đấu hay trận đấu tranh tư cách vào trận chung kết.

준공식 (竣工式) : 공사를 끝낸 것을 축하하는 의식이나 행사. Danh từ
🌏 LỄ HOÀN CÔNG, LỄ KHÁNH THÀNH: Sự kiện hay nghi thức chúc mừng sự hoàn tất toàn bộ công trình.

중금속 (重金屬) : 철, 금, 백금 등의 무거운 금속. Danh từ
🌏 KIM LOẠI NẶNG: Kim loại nặng như sắt, vàng, bạch kim...

장광설 (長廣舌) : 막힘없이 길게 잘하는 말솜씨. Danh từ
🌏 SỰ ĂN NÓI TRÔI CHẢY: Tài nói dài mà không ngắc ngứ.

장기수 (長期囚) : 오랜 기간 동안 감옥에 갇혀 있는 사람. Danh từ
🌏 TÙ NHÂN LÂU NĂM: Người bị giam giữ ở trong tù trong khoảng thời gian dài.

재검사 (再檢査) : 한 번 검사한 것을 다시 검사함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI KIỂM TRA: Việc kiểm tra lại cái đã kiểm tra một lần.

적극성 (積極性) : 어떤 일에 대한 태도에 있어 자발적이고 긍정적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TÍCH CỰC: Tính chất tự giác và năng động trong thái độ đối với việc nào đó.

접견실 (接見室) : 공식적으로 손님을 만나는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TIẾP KIẾN: Phòng gặp gỡ khách một cách chính thức.

정교수 (正敎授) : 대학교수의 직위 중 하나로, 부교수보다 위인 직위. Danh từ
🌏 GIÁO SƯ: Là một trong những chức vụ của giáo sư đại học, trên phó giáo sư.

제구실 : 자기가 마땅히 해야 할 일이나 책임. Danh từ
🌏 PHẬN SỰ CỦA MÌNH, CHỨC NĂNG CỦA MÌNH: Trách nhiệm hay công việc mình đương nhiên phải làm.

전교생 (全校生) : 한 학교의 전체 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH TOÀN TRƯỜNG: Toàn thể học sinh của một trường học.

조교수 (助敎授) : 대학교수 직위의 하나로, 부교수보다 아래, 전임 강사보다 위인 직위. Danh từ
🌏 TRỢ GIÁO SƯ: Một chức vụ của giáo sư đại học, dưới phó giáo sư và trên giảng viên chính thức.


:
Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204)