🌟 -소서

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

1. XIN HÃY, XIN CHO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cầu nguyện hay nhờ vả trịnh trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가을에는 사랑하게 하소서.
    Let us love in autumn.
  • Google translate 방황하는 영혼을 가엾게 여기소서.
    Poor wandering soul.
  • Google translate 전하, 소인에게 어서 분부를 내리소서.
    Your highness, give orders to the little man.
  • Google translate 주여! 부디 저에게 지혜와 용기를 주소서.
    Lord! please give me wisdom and courage.
Từ tham khảo -으소서: (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.

-소서: -soseo,ますように,,,,,xin hãy, xin cho,...ด้วยเถิด, ...ด้วยเทอญ, ...เทอญ,harap, tolong, mohon,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119)