🌟 -니까

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. BỞI VÌ, TẠI VÌ, : Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 너는 학생이니까 공부를 열심히 해야 한다.
    You should study hard because you are a student.
  • Google translate 날씨가 많이 추우니까 옷을 따뜻하게 입고 가렴.
    It's very cold, so dress warmly.
  • Google translate 출근길에 보니까 회사 앞 카페에 사람이 무척 많았다.
    On my way to work, there were so many people in the cafe in front of the company.
  • Google translate 오늘 아침에 일찍 나간다고 하니까 어머니께서 도시락을 싸 주셨다.
    My mother packed me lunch when i said i was leaving early this morning.
  • Google translate 선생님들 사이에 지수 씨 칭찬이 자자하더라.
    Many teachers complimented jisoo.
    Google translate 좋게 말씀해 주시니까 항상 감사해요.
    Thank you always for your kind words.
Từ tham khảo -니: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -니까는: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조…
Từ tham khảo -으니까: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 …

-니까: -nikka,から。ので。ため。て,,,ـنِيقا,∼ болохоор,bởi vì, tại vì, vì,เพราะ..., เพราะว่า...,karena, sebab, ketika,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-오-’, ‘-더-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59)