🌟 -려거든

1. 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정하는 표현.

1. NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN: Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 건강해지려거든 일단 운동부터 시작하자.
    If you want to be healthy, let's start exercising.
  • Google translate 등산을 가려거든 일단 등산화부터 장만해야 한다.
    If you want to go hiking, you have to start with hiking.
  • Google translate 행복하려거든 우선 감사하는 마음부터 가져야 한다.
    If you want to be happy, you must first have a heart of gratitude.
  • Google translate 내일쯤 댁에 찾아뵈어도 될까요?
    Can i call on you tomorrow?
    Google translate 그래. 오려거든 오전에 오너라.
    Yeah. come in the morning if you want to.
Từ tham khảo -으려거든: 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정하는 표현.

-려거든: -ryeogeodeun,たいなら。ようとおもうなら【ようと思うなら】,,,ـرِيُوغُودُونْ,,nếu định, nếu muốn,ถ้าตั้งใจที่จะ...ก็..., ถ้าอยากจะ...ก็..., ถ้าหากจะ...ก็...,kalau ingin, kalau bermaksud,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-려고 하거든’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tìm đường (20)