🌟 -잡니까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 권유나 제안의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.

1. RỦ... Ạ?, ĐỀ NGHỊ… Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오늘은 운동장을 몇 바퀴 뛰잡니까?
    How many laps are we going to run on the playground today?
  • Google translate 형은 나들이 가서 뭘 하고 놀잡니까?
    What do you do when you go out?
  • Google translate 지금까지 모아 둔 돈을 전부 다 쓰잡니까?
    Do you spend all your savings so far?
  • Google translate 민준이가 내일은 어디로 산책을 가잡니까?
    Where is minjun going for a walk tomorrow?
    Google translate 집 근처에 있는 호수로요.
    To the lake near my house.

-잡니까: -jamnikka,しようといってきましたか【しようと言ってきましたか】,,,,,rủ... ạ?, đề nghị… ạ?,ชวน...หรือคะ/ครับ, เสนอว่า...หรือคะ/ครับ,apa yang maunya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)