🌟 -잡니까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 권유나 제안의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.

1. RỦ... Ạ?, ĐỀ NGHỊ… Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 운동장을 몇 바퀴 뛰잡니까?
    How many laps are we going to run on the playground today?
  • 형은 나들이 가서 뭘 하고 놀잡니까?
    What do you do when you go out?
  • 지금까지 모아 둔 돈을 전부 다 쓰잡니까?
    Do you spend all your savings so far?
  • 민준이가 내일은 어디로 산책을 가잡니까?
    Where is minjun going for a walk tomorrow?
    집 근처에 있는 호수로요.
    To the lake near my house.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)