🌟 -라거든

1. 다른 사람의 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현.

1. NẾU BẢO LÀ … THÌ...: Cấu trúc thể hiện lời của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저 분이 김 선생님이시라거든 이쪽으로 모시고 오세요.
    That's mr. kim. bring him over here.
  • Google translate 민준이에게 전화해서 지금 집이라거든 얼른 나오라고 하세요.
    Call min-joon and tell him i'm at home, tell him to get out of here.
  • Google translate 승규 씨가 담당자가 아니라거든 담당자가 누군지 물어 보세요.
    Seung-gyu is not in charge. ask him who is in charge.
  • Google translate 이 책이 지수가 말한 책인지 잘 모르겠어요.
    I'm not sure if this is what ji-soo said.
    Google translate 지수가 이 책이 아니라거든 서점에 가서 다른 책으로 교환하세요.
    If jisoo isn't this book, go to the bookstore and exchange it for another book.
Từ tham khảo -ㄴ다거든: 다른 사람의 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현., …
Từ tham khảo -는다거든: 다른 사람의 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현., …
Từ tham khảo -다거든: 다른 사람의 말이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현., (…

-라거든: -rageodeun,というなら【と言うなら】。といったら【と言ったら】,,,,,nếu bảo là … thì...,คือ..., เป็น...,kalau~, seandainya~, kalau dikatakan~, kalau katanya~,,(无对应词汇),

2. 다른 사람의 명령이나 요청이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는 표현.

2. NẾU BẢO HÃY … THÌ...: Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 형이 먼저 집으로 가라거든 너 먼저 오너라.
    When my brother says go home first, you come first.
  • Google translate 부장님께서 회의 끝날 때까지 기다리라거든 사무실에서 기다리세요.
    If the manager wants you to wait until the meeting is over, please wait in the office.
  • Google translate 엄마가 청소하라거든 넌 거실을 치워.
    My mom wants me to clean up. you clean the living room.
  • Google translate 사장님이 잠깐 쉬라거든 우리 커피 한 잔 마시자.
    The boss wants us to take a break. let's have a cup of coffee.
    Google translate 그래. 나도 커피가 생각나던 참이야.
    Yes. i was thinking of coffee, too.
Từ tham khảo -으라거든: 다른 사람의 명령이나 요청이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는…

3. (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.

3. VÌ BẢO LÀ ...: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác, đồng thời kết thúc câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 학교 마치고 바로 우리 집에 놀러 와.
    Come over to my place right after school.
    Google translate 안 돼. 엄마가 학교에서 돌아오면 숙제부터 하라거든.
    No. my mom told me to do my homework first when i get back from school.
  • Google translate 주말에 야외로 놀러 가자.
    Let's go out for the weekend.
    Google translate 그래. 토요일에 가면 어때? 일요일에는 교회에 가라거든.
    Yeah. why don't we go on saturday? i go to church on sunday.
  • Google translate 아직 안 자는데 불을 왜 꺼?
    Why turn off the lights when you're not sleeping yet?
    Google translate 자는 줄 알았어. 우리 집에서는 항상 자기 전에는 불을 끄라거든.
    I thought you were sleeping. my family always says to turn off the lights before going to bed.
  • Google translate 승규야 너 어디 가?
    Seung-gyu, where are you going?
    Google translate 미용실에 가는 길이야. 여자 친구가 머리 좀 자르라거든.
    I'm on my way to the hair salon. my girlfriend wants me to cut my hair.
Từ tham khảo -으라거든: 다른 사람의 명령이나 요청이 뒤에 오는 말에 대한 조건이나 근거임을 나타내는…

📚 Annotation: 주로 구어에서 ‘-라걸랑’으로 쓰기도 한다. ‘-라고 하거든’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226)