🌟 -ㄴ데

vĩ tố  

1. 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미.

1. Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước tình huống có liên quan đến đối tượng nhằm thực hiện điều phía sau

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 차가 뜨거운데 금방 식으니까 마실 만할 거야.
    The tea's hot and it'll cool off soon, so it'll be worth a drink.
  • Google translate 우리 조금 출출한데 간단한 음식이라도 먹을까?
    We're a little hungry. shall we eat something simple?
  • Google translate 이 옷은 예쁜데 얇아서 날이 따뜻할 때 입어야겠다.
    This dress is pretty but thin, so i'll wear it when it's warm.
  • Google translate 여름 방학이 되면 이곳으로 여행을 가는 건 어떨까?
    Why don't we take a trip here during the summer vacation?
    Google translate 여기가 여행지로 좋기는 한데 여름보다는 겨울이 더 아름다워.
    This is a good place to travel, but winter is more beautiful than summer.
Từ tham khảo -는데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -던데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 과거의 상황을 미리 말함을 나타내…
Từ tham khảo -은데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…

-ㄴ데: -nde,(だ)が。(だ)けど,,,ـنْدِيه,,,ก็...นะ ว่าแต่..., ก็...นะ แต่...,tetapi, karena,,(无对应词汇),

2. (두루낮춤으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.

2. QUÁ, ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán về việc nào đó và chờ đợi phản ứng của người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 작품은 아주 훌륭한데.
    This work is excellent.
  • Google translate 너희 아버지는 굉장히 멋있으신데.
    Your father is very nice.
  • Google translate 저 여배우는 화면보다 실물이 훨씬 예쁜데?
    That actress is much prettier in person than on the screen.
  • Google translate 저는 제가 맡은 일을 다 해서 이만 가 보겠습니다.
    I'm done with my job and i'm going to get going.
    Google translate 그 일들을 벌써 다 하다니 빠른데.
    It's fast to do all those things already.
Từ tham khảo -는데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -던데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 과거의 상황을 미리 말함을 나타내…
Từ tham khảo -은데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…

3. 일정한 대답을 요구하며 물어보는 뜻을 나타내는 종결 어미.

3. THẾ, VẬY?: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi và yêu cầu câu trả lời nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 신입 사원이 누구인데?
    Who's the new employee?
  • Google translate 너는 언제 제일 바쁜데?
    When are you the busiest?
  • Google translate 그 가방은 얼만데?
    How much is the bag?
  • Google translate 서울에서 부산까지 얼마나 먼데?
    How far is it from seoul to busan?
    Google translate 자동차로 가면 거의 다섯 시간 정도 걸려.
    It takes almost five hours by car.
Từ tham khảo -는데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -은데: 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결…

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70)