🌟 평단 (評壇)

Danh từ  

1. 비평가의 사회.

1. DIỄN ĐÀN PHÊ BÌNH: Xã hội của (những) nhà phê bình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 평단의 입장.
    The position of the critic.
  • Google translate 평단의 추천.
    A critical recommendation.
  • Google translate 평단의 평가.
    The evaluation of a critical mass.
  • Google translate 평단의 호평.
    A favorable review of the review.
  • Google translate 평단에서 활동하다.
    To act on a critical level.
  • Google translate 김 작가의 새 소설은 평단에서 호평을 받았다.
    Writer kim's new novel received favorable reviews in the review.
  • Google translate 양 선생은 평단에서도 입이 매서운 독설가로 정평이 나 있다.
    Yang is well-known for his biting tongue in the critical mass.
  • Google translate 평단에서 극찬한 그의 새 작품은 대중에게도 큰 인기를 얻었다.
    His new work, highly praised by the critics, has also gained huge popularity among the public.
  • Google translate 이 연극이 그렇게 재밌다며?
    I heard this play was so much fun.
    Google translate 응. 평단에서도 호평을 받은 작품이니까 너도 한번 봐 봐.
    Yeah. it's a critically acclaimed piece, so you should take a look.

평단: circle of literary critics,ひょうだん【評壇】,cercle de la critique, milieu de la critique,sociedad de críticos literarios,دائرة نقاد,шүүмжлэгчид,diễn đàn phê bình,กลุ่มนักวิจารณ์, วงการนักวิจารณ์, แวดวงนักวิจารณ์,kritikus, dunia kritikus,общество критиков,评论界,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평단 (평ː단)

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)