🌟 덜커덕대다

Động từ  

1. 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.

1. LÁCH CÁCH, LẠCH CẠNH, LOẢNG XOẢNG: Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기계가 덜커덕대다.
    The machine rattles.
  • Google translate 문이 덜커덕대다.
    The door rattles.
  • Google translate 자동차가 덜커덕대다.
    Cars rattle.
  • Google translate 창문이 덜커덕대다.
    The windows rattle.
  • Google translate 재봉틀을 덜커덕대다.
    Rattle the sewing machine.
  • Google translate 자동차는 큰 바위에 부딪혀 바퀴가 덜커덕댔다.
    The car bumped into a big rock and the wheels rattled.
  • Google translate 프린터는 인쇄 중이던 종이가 걸려서 덜커덕댔다.
    The printer clattered when the paper was being printed was jammed.
Từ đồng nghĩa 덜커덕거리다: 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 …
Từ đồng nghĩa 덜커덕덜커덕하다: 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자…
준말 덜컥대다: 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.

덜커덕대다: rattle; clatter,がたがたする,,resonar,يصلصل,түр тар хийх, тас няс хийх, тарчигнах,lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng,ดังครืดคราด, ดังโครม ๆ, ทำให้มีเสียงดังครืดคราด, ทำให้มีเสียงดังโครม ๆ,,издавать скрежет; скрипеть; грохотать; стучать; греметь,咯登咯登,哐当哐当,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 덜커덕대다 (덜커덕때다)
📚 Từ phái sinh: 덜커덕: 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리.

💕Start 덜커덕대다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53)