🔍
Search:
CHAI
🌟
CHAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
유리병에 담아 파는 맥주.
1
BIA CHAI:
Bia được cho vào chai thủy tinh bán.
-
Danh từ
-
1
손이나 발에 동그랗고 볼록하게 돋은 굳은살.
1
VẾT CHAI:
Phần thịt cứng mọc ra một cách tròn và nhô lên ở tay hoặc chân.
-
Danh từ
-
1
소주를 담는 병.
1
CHAI RƯỢU SOJU:
Chai chứa rượu Soju.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 어떤 상황에서도 끝까지 견디는 힘이나 고집.
1
ĐỘ LÌ, SỰ CHAI LÌ:
(Cách nói thông tục) Sự cố chấp hay sức kiên trì đến cùng dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
-
Danh từ
-
1
병 안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구를 덮는 데 쓰는 물건.
1
NẮP CHAI, NÚT CHAI:
Vật dùng đóng miệng chai (lọ) để cho thứ chứa bên trong không bị đổ ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구에 끼워 막는 물건.
1
NẮP CHAI, NÚT CHAI:
Vật cản gắn vào miệng của chai không cho thứ chứa bên trong đổ ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
음료수를 담는 가볍고 깨지지 않는 일회용병.
1
LON NHỰA, CHAI NHỰA:
Bình đựng đồ uống dùng một lần, nhẹ và không vỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
술을 담는 병.
1
BÌNH RƯỢU, CHAI RƯỢU:
Bình (chai) đựng rượu.
-
Danh từ
-
1
쇠붙이 등으로 바늘처럼 가늘고 뾰족하게 만든 물건.
1
CÁI GHIM:
Đồ vật làm được làm bằng sắt, dài và nhọn như cây kim.
-
2
볼링에서, 공으로 쓰러뜨리는 물체.
2
CHAI BOLLING:
Vật thể bị làm ngã bằng bóng trong bowling.
-
3
골프에서, 홀에 세우는 깃대.
3
CHỐT:
Cờ cắm ở lỗ gôn.
-
Danh từ
-
1
병뚜껑을 따는 데 쓰는 도구.
1
CÁI MỞ NẮP CHAI, ĐỒ KHUI:
Dụng cụ dùng để mở nắp chai (lọ).
-
Danh từ
-
1
양극과 음극.
1
HAI CỰC:
Cực dương và cực âm.
-
2
북극과 남극.
2
HAI CỰC:
Bắc Cực và Nam Cực
-
3
두 가지의 생각이나 행동 등이 서로 아주 먼 거리에 있거나 완전히 반대되는 것.
3
HAI THÁI CỰC:
Hai suy nghĩ hay hành động... ở khoảng cách rất xa nhau hoặc hoàn toàn trái ngược nhau.
-
None
-
1
도로의 폭이 갑자기 좁아져서 일어나는 교통 정체 현상.
1
HIỆN TƯỢNG THẮT NÚT CỔ CHAI:
Hiện tượng đình trệ giao thông xảy ra do bề rộng của con đường đột nhiên hẹp lại.
-
Danh từ
-
1
손이나 발바닥에 생긴 두껍고 단단하게 된 살.
1
VẾT CHAI CHÂN, VẾT CHAI TAY:
Phần da dày và cứng sinh ra dưới bàn chân hay trong lòng bàn tay.
-
Danh từ
-
1
유리로 만든 병.
1
LỌ THỦY TINH, CHAI THỦY TINH:
Bình làm bằng thủy tinh.
-
Danh từ
-
1
가공한 음식물을 병에 넣어 일정 기간 동안 상하지 않게 밀봉함. 또는 그렇게 한 음식물.
1
ĐỒ ĐÓNG CHAI, VIỆC ĐÓNG CHAI:
Việc cho thực phẩm đã gia công vào trong chai lọ, đóng kín để không bị thiu hỏng trong thời gian nhất định. Hoặc đồ thực phẩm làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
물을 담는 병.
1
BÌNH NƯỚC, CHAI NƯỚC, LỌ NƯỚC:
Bình chứa nước.
-
Động từ
-
1
버릇, 생각, 습관 등이 완전히 굳어지다.
1
ĂN SÂU, KHẮC SÂU:
Thói quen, suy nghĩ, tập quán… hoàn toàn trở nên vững chắc.
-
2
손바닥이나 발바닥 등에 굳은살이 생기다.
2
CHAI, CHAI SẠN:
Xuất hiện thịt cứng ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân...
-
-
1
술을 병째로 마시다.
1
(THỔI KÈN LOA) NỐC RƯỢU CẢ CHAI:
Uống rượu ừng ực nguyên chai.
-
Danh từ
-
1
내용물이 절반 정도 들어 있는 병.
1
NỬA BÌNH, NỬA CHAI:
Bình chứa khoảng một nửa vật chất bên trong.
-
2
한 병의 절반 정도 되는 분량.
2
NỬA BÌNH, NỬA CHAI:
Lượng khoảng phân nửa của một bình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.
1
BÌNH, CHAI, LỌ:
Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.
-
2
액체나 가루 등을 병에 담아 그 분량을 세는 단위.
2
BÌNH, CHAI:
Đơn vị đếm lượng chất lỏng hay bột… đựng trong bình (chai).
-
3
'무엇을 담기 위한 용기'를 나타내는 말.
3
BÌNH, HŨ, CHAI:
Từ thể hiện 'đồ đựng dùng để đựng cái gì đó'.
🌟
CHAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무가 잘리거나 부러져 짤막하게 된 부분.
1.
KHÚC GỖ, KHÚC CÂY:
Phần gỗ được chặt ra hay bị gãy thành một khối ngắn.
-
2.
(비유적으로) 생명체가 아닌 것처럼 감정이 없거나 몸이 굳은 것.
2.
GỖ ĐÁ:
(cách nói ẩn dụ) Sự chai cứng hay không có tình cảm như thể không phải là một sinh mạng.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 입.
1.
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng.
-
2.
병, 그릇, 자루 등에서 물건을 넣고 내고 하는 구멍의 입구.
2.
MIỆNG:
Chỗ vào của cái lỗ để vào và lấy ra đồ vật ở chai lọ, chén bát, bao...
-
3.
굴, 천막, 하수구 등의 드나드는 입구.
3.
CỬA, MIỆNG:
Lối ra vào của hang, lều, cống thoát nước...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.
1.
BÌNH, CHAI, LỌ:
Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.
-
2.
액체나 가루 등을 병에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
BÌNH, CHAI:
Đơn vị đếm lượng chất lỏng hay bột… đựng trong bình (chai).
-
3.
'무엇을 담기 위한 용기'를 나타내는 말.
3.
BÌNH, HŨ, CHAI:
Từ thể hiện 'đồ đựng dùng để đựng cái gì đó'.
-
Danh từ
-
1.
병뚜껑을 따는 데 쓰는 도구.
1.
CÁI MỞ NẮP CHAI, ĐỒ KHUI:
Dụng cụ dùng để mở nắp chai (lọ).
-
Danh từ
-
1.
병 등의 입구나 구멍을 막는 물건.
1.
NÚT, NẮP:
Vật bịt lỗ hoặc miệng chai...
-
Danh từ
-
1.
안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구에 끼워 막는 물건.
1.
NẮP CHAI, NÚT CHAI:
Vật cản gắn vào miệng của chai không cho thứ chứa bên trong đổ ra ngoài.
-
-
1.
술을 병째로 마시다.
1.
(THỔI KÈN LOA) NỐC RƯỢU CẢ CHAI:
Uống rượu ừng ực nguyên chai.
-
-
1.
부끄러움이나 거리낌이 없이 뻔뻔하고 염치가 없다.
1.
(MẶT DÀY), DA MẶT DÀY, VÔ LIÊM SỈ:
Không mắc cỡ và chai sạn không biết liêm sỉ, trơ trẽn.
-
Danh từ
-
1.
병 안에 든 내용물이 밖으로 나오지 않도록 병의 입구를 덮는 데 쓰는 물건.
1.
NẮP CHAI, NÚT CHAI:
Vật dùng đóng miệng chai (lọ) để cho thứ chứa bên trong không bị đổ ra ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
크고 무거운 공을 굴려 약 이십 미터 앞에 세워져 있는 열 개의 핀을 쓰러뜨리는 실내 운동.
1.
MÔN BOWLING:
Môn thể thao trong nhà, trong đó người chơi lăn quả bóng to và nặng để làm đổ 10 chai gỗ được đặt dựng đứng phía trước cách xa khoảng 20m.
-
-
1.
술을 병째로 마시다.
1.
NỐC RƯỢU CẢ CHAI:
Uống rượu nguyên chai.
-
2.
이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말을 함부로 하다.
2.
NÓI KHOÁC LÁC, NÓI NHĂNG NÓI CUỘI:
Nói những lời vô lí hay những lời vô tích sự một cách bừa bãi.
-
3.
자신이 잘못한 일을 스스로 털어 놓다.
3.
TỰ KHAI, TỰ THÚ TỘI:
Tự mình nói ra những điều bản thân đã làm sai.
-
Danh từ
-
1.
유리병에 담아 파는 맥주.
1.
BIA CHAI:
Bia được cho vào chai thủy tinh bán.
-
Danh từ
-
1.
부끄러운 것을 모르고 뻔뻔함.
1.
SỰ VÔ LIÊM SỈ:
Sự chai lì không biết xấu hổ.
-
Phó từ
-
1.
몹시 마르고 여윈 모양.
1.
GẦY CÒM, MẢNH KHẢNH:
Hình dáng rất gầy và còm cỏi.
-
2.
몹시 단단하게 얼거나 굳은 모양.
2.
KHÔ CỨNG, ĐÔNG CỨNG:
Hình ảnh chai cứng hay đóng băng cứng.
-
Danh từ
-
1.
가공한 음식물을 병에 넣어 일정 기간 동안 상하지 않게 밀봉함. 또는 그렇게 한 음식물.
1.
ĐỒ ĐÓNG CHAI, VIỆC ĐÓNG CHAI:
Việc cho thực phẩm đã gia công vào trong chai lọ, đóng kín để không bị thiu hỏng trong thời gian nhất định. Hoặc đồ thực phẩm làm như vậy.
-
-
1.
그릇이나 병 등의 입구나 칼날의 일부분이 깨져 나가다.
1.
(RỤNG RĂNG), MẺ, SỨT:
Miệng của bát đĩa, chai lọ hay một phần của lưỡi dao bị vỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
술을 담는 병.
1.
BÌNH RƯỢU, CHAI RƯỢU:
Bình (chai) đựng rượu.