🔍
Search:
CHUNG
🌟
CHUNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 사람이나 단체가 어떤 일을 함께 하거나 동등한 자격으로 관계됨.
1
CHUNG:
Từ hai hay nhiều người hoặc đoàn thể cùng làm một việc gì hoặc có quan hệ với tư cách như nhau.
-
Động từ
-
1
전부를 한데 모아 통틀어 부르다.
1
GỌI CHUNG:
Gọi chung toàn bộ gộp vào một.
-
Động từ
-
1
다른 사람과 한방이나 한곳에서 같이 잠을 자다.
1
NGỦ CHUNG:
Cùng ngủ với người khác ở một phòng hoặc một nơi.
-
Danh từ
-
1
모든 나라가 공통으로 사용할 수 있는 바다.
1
BIỂN CHUNG:
Vùng biển chung cho tất cả các quốc gia.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿 사이에 서로 같거나 관계되는 것.
1
TÍNH CHUNG:
Việc có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.
-
Danh từ
-
1
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 보통으로 높이는 것.
1
ĐỀ CAO CHUNG:
Việc đề cao người nghe một cách bình thường, ở vị ngữ kết thúc câu.
-
Danh từ
-
1
두 개 이상의 정수나 정식에 공통되는 배수.
1
BỘI SỐ CHUNG:
Bội số chung của hai hay nhiều hơn hai số nguyên dương hay đẳng thức.
-
Danh từ
-
1
공동의 이익.
1
LỢI ÍCH CHUNG:
Lợi ích chung.
-
Danh từ
-
1
죄수를 감옥에 평생 동안 가두어 두는 형벌.
1
ÁN CHUNG THÂN:
Hình phạt giam giữ tù nhân suốt đời trong ngục.
-
Danh từ
-
1
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 높이지 않는 것.
1
HẠ THẤP CHUNG:
Việc không đề cao người nghe ở vị ngữ kết thúc câu.
-
Danh từ
-
1
평생 동안 감옥 안에 가두고 의무적인 작업을 시키는 형벌.
1
TÙ CHUNG THÂN:
Hình phạt giam vào trong tù suốt đời và bắt buộc lao động.
-
None
-
1
같은 종류의 사람이나 사물을 하나의 이름으로 나타내는 명사.
1
DANH TỪ CHUNG:
Danh từ thể hiện người hay sự vật cùng loại bằng một tên gọi.
-
Danh từ
-
1
마음속에서 우러나오는 참된 마음.
1
SỰ CHUNG TÌNH:
Sự trung thật từ trong lòng.
-
Danh từ
-
1
한 스승 밑이나 같은 학교에서 함께 공부함.
1
VIỆC HỌC CHUNG:
Việc cùng học ở một trường hoặc cùng học một thầy.
-
Danh từ
-
1
사람의 목숨이 끊어지는 때.
1
PHÚT LÂM CHUNG:
Lúc mạng sống của con người chấm dứt.
-
☆
Danh từ
-
1
경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발.
1
VÒNG CHUNG KẾT:
Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.
-
Danh từ
-
1
다른 사람과 한방이나 한곳에서 같이 잠.
1
VIỆC NGỦ CHUNG:
Việc cùng ngủ với người khác ở một phòng hoặc một nơi.
-
Danh từ
-
1
한 문서에 두 사람 이상이 잇따라 서명함.
1
SỰ KÝ TÊN CHUNG:
Việc hai người trở lên cùng lần lượt ký tên vào một văn bản.
-
☆☆
Phó từ
-
1
요점만 말해서.
1
NÓI CHUNG:
Nói những điểm chủ yếu.
-
2
전체적으로. 또는 일반적으로.
2
ĐẠI THỂ:
Một cách toàn thể. Hoặc thông thường.
-
Danh từ
-
1
면적이 넓은 고급 아파트.
1
CHUNG CƯ CAO CẤP:
Chung cư cao cấp với diện tích rộng.
🌟
CHUNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
같은 자리에 함께 앉다.
1.
NGỒI CÙNG:
Ngồi chung cùng chỗ.
-
Động từ
-
1.
마음이나 뜻이 서로 통하다.
1.
ĐƯỢC THÔNG HIỂU, ĐƯỢC HIỂU NHAU:
Tâm hay ý thông nhau.
-
2.
어떠한 일에 서로 공통되다.
2.
ĐƯỢC CHUNG NHAU, ĐƯỢC TƯƠNG THÔNG:
Được chung nhau trong việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
같은 조상을 가진 사람들이 조상으로부터 물려받아 이름에 공통적으로 붙이는 부분.
1.
HỌ:
Phần mà những người có cùng tổ tiên được tiếp nhận từ tổ tiên và gắn chung với tên.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói hạ thấp phổ biến)Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh chủ trương hay suy nghĩ của người nói.
-
2.
(두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
2.
BẢO LÀ… Ư?:
(Cách nói hạ thấp chung) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại, đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
-
3.
(두루낮춤으로) 어떠한 사실이 예상했던 것과 다름을 확인하고 깨닫는 듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
3.
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận sự việc nào đó khác với điều mình đã dự đoán và nói như thể mình đã nhận ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하는 데에 필요한, 일정한 형식이나 방식.
1.
MẪU, MẪU ĐƠN:
Hình thức hay phương thức nhất định, cần thiết trong việc thực hiện việc nào đó.
-
2.
오랜 시간을 거쳐 오면서 자연스럽게 정해진 공통의 방식.
2.
CÁCH THỨC, LỀ LỐI:
Phương thức chung được hình thành một cách tự nhiên trải qua thời gian lâu dài.
-
3.
시대나 부류에 따라 독특하게 나타나는, 예술 작품이나 건축물 등의 표현 방법이나 형식.
3.
DẠNG THỨC:
Phương pháp hay hình thức biểu hiện của tác phẩm nghệ thuật hay tòa kiến trúc…, thể hiện một cách độc đáo theo thời đại hay chủng loại.
-
Động từ
-
1.
성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶이다.
1.
ĐƯỢC LOẠI HÌNH HÓA:
Những cái giống nhau về tính chất, đặc trưng hay hình dạng được xếp chung lại với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 마음과 힘을 한데 합침.
1.
SỰ ĐOÀN KẾT:
Sự cùng nhau hợp sức và chung lòng của nhiều người.
-
Danh từ
-
1.
남유럽의 서쪽에 있는 나라. 농업과 어업, 관광 산업이 발달했다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 마드리드이다.
1.
TÂY BAN NHA:
Quốc gia ở phía Tây của Nam Âu, phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp và du lịch. Ngôn ngữ chung là tiếng Espađa, thủ đô là Madrid.
-
Danh từ
-
3.
신랑과 신부가 결혼하여 처음으로 함께 자는 밤.
3.
ĐÊM ĐẦU TIÊN, ĐÊM TÂN HÔN:
Đêm đầu tiên mà chú rể và cô dâu sau khi thành hôn ngủ chung với nhau.
-
-
1.
서로 뜻을 같이하여 긴밀하게 협력하다.
1.
BẮT TAY NHAU:
Cùng chung ý chí và hợp lực mật thiết.
-
Danh từ
-
1.
공공의 이익.
1.
LỢI ÍCH CÔNG, CÔNG LỢI:
Lợi ích chung.
-
☆
Danh từ
-
1.
정성을 들이지 않고 성의 없이 대강 하는 것.
1.
SỰ ĐẠI KHÁI:
Việc làm một cách chung chung, không có nhiệt tình và không có thành ý.
-
2.
주의를 하지 않고 별 생각 없이 대충 하는 태도.
2.
SỰ QUA LOA:
Thái độ chung chung không chú ý và không nghĩ ngợi gì đặc biệt cả.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
그다지 많지 않은 얼마만큼의 막연한 수의.
1.
MẤY, VÀI:
Số chung chung ở mức không nhiều.
-
2.
잘 모르는 수를 물을 때 쓰는 말.
2.
MẤY:
Từ dùng khi hỏi số mà mình không rõ.
-
☆☆
Định từ
-
1.
(강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수의.
1.
MANG TÍNH MỘT VÀI, MANG TÍNH MỘT SỐ, MANG TÍNH DĂM BA:
(cách nói nhấn mạnh) Thuộc về số chung chung và không nhiều.
-
Danh từ
-
1.
본선이나 결승전에 나갈 선수나 팀을 뽑는 경기.
1.
TRẬN ĐẤU LOẠI:
Trận thi đấu chọn ra đội hay cầu thủ tham gia vào vòng chung kết hay trận đấu quyết định.
-
Danh từ
-
1.
일정한 체계에 따라 서로 다른 여러 부분들이 관련되어 통일된 것.
1.
TÍNH HỆ THỐNG:
Việc nhiều bộ phận khác nhau trở nên có liên quan và thống nhất dựa trên một thể chế nhất định.
-
2.
하나의 공통적인 것에서 갈려 나온 것.
2.
TÍNH DÒNG DÕI, TÍNH PHẢ HỆ:
Việc xuất hiện từ việc tách ra trong một cái có tính chung.
-
Danh từ
-
1.
여러 다른 종족이나 민족 사이에서 통용되어 두루 쓰는 말.
1.
NGÔN NGỮ CHUNG:
Ngôn ngữ dùng chung thông dụng giữa các dân tộc hay chủng tộc khác nhau.
-
2.
한 나라에서 두루 쓰는 말.
2.
TIẾNG PHỔ THÔNG, TIẾNG CHUNG:
Tiếng dùng chung trong một nước.
-
Danh từ
-
1.
여럿이 마음을 하나로 모으고 힘을 합침.
1.
SỰ THỐNG NHẤT, SỰ ĐOÀN KẾT MỘT LÒNG:
Việc nhiều người hợp lại cùng chung một suy nghĩ và chung sức với nhau.
-
Động từ
-
1.
같은 집이나 같은 방에서 함께 살다.
1.
SỐNG CHUNG, CHUNG SỐNG:
Sống cùng nhà hay cùng phòng.
-
2.
결혼하지 않은 남녀가 부부처럼 한집에서 같이 살다.
2.
SỐNG THỬ:
Nam nữ chưa kết hôn sống chung một nhà như vợ chồng.
-
Danh từ
-
1.
글쓴이의 개성이나 사상, 또는 글의 종류나 내용에 따라 글에 나타나는 전반적인 특색.
1.
LỐI VIẾT, PHONG CÁCH VĂN CHƯƠNG:
Đặc điểm chung thể hiện trên văn chương tùy theo nội dung hay thể loại văn chương hoặc tư tưởng, cá tính của người viết.