🔍
Search:
CHÍCH
🌟
CHÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
참새 등의 작은 새가 자꾸 울다.
1
CHÍCH CHÍCH:
Chim nhỏ như chim sẻ... hót liên tục.
-
Phó từ
-
1
참새 등의 작은 새가 자꾸 우는 소리.
1
CHÍCH CHÍCH:
Tiếng kêu liên tục của những loài chim nhỏ như chim sẻ.
-
Động từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣다.
1
TIÊM, CHÍCH:
Đưa trực tiếp thuốc nước ở thể lỏng vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
Động từ
-
1
참새 등의 작은 새가 자꾸 울다.
1
CHÍCH CHÍCH:
Chim nhỏ như chim sẻ... hót liên tục.
-
☆
Danh từ
-
1
머리에서 등까지는 검고 윤이 나며 어깨와 배는 흰, 사람의 집 근처에 사는 새.
1
CHIM CHÍCH CHÒE:
Loài chim sống ở gần nhà của con người, phần từ đầu đến lưng màu đen và bóng, phần vai và bụng màu trắng.
-
Động từ
-
1
벌레의 침 등에 살이 찔리다.
1
BỊ CHÍCH, BỊ ĐỐT:
Da thịt bị đốt bởi kim của côn trùng.
-
Danh từ
-
1
까마귀와 까치.
1
QUẠ VÀ CHÍCH CHÒE:
Con quạ và con chim chích chòe.
-
Động từ
-
1
약을 지어 주거나 주사로 놓다.
1
KÊ ĐƠN THUỐC, CHÍCH THUỐC:
Cho thuốc hoặc tiêm.
-
Danh từ
-
1
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1
PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN:
Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.
-
Động từ
-
1
이나 부리로 물어서 뜯다.
1
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
-
Động từ
-
1
약이 지어져 주어지거나 주사로 놓이다.
1
ĐƯỢC KÊ ĐƠN THUỐC, ĐƯỢC CHÍCH THUỐC:
Thuốc được cho hoặc được tiêm.
-
Động từ
-
1
벌레의 침과 같은 것에 살을 찔리다.
1
BỊ ĐỐT, BỊ CHÂM, BỊ CHÍCH:
Bị đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
2
말이나 시선으로 상대편에게 매섭게 공격당하다.
2
CHỌC TỨC, XÚC PHẠM:
Bị công kích bằng lời nói hoặc ánh mắt một cách đáng sợ bởi đối phương.
-
☆☆
Động từ
-
1
외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다.
1
BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…:
Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.
-
2
침, 주사 등을 몸에 놓아 치료를 받다.
2
ĐƯỢC (TIÊM, CHÍCH):
Được chữa trị bằng cách chích kim, tiêm thuốc vào người.
-
3
쏘거나 던진 한 물체가 다른 물체에 닿다. 또는 그런 물체에 닿음을 당하다.
3
BỊ TRÚNG:
Một vật thể bắn hay ném ra chạm vào vật thể khác. Hoặc bị chạm bởi vật thể đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다.
1
CẮN, NGOẠM, ĐỚP:
Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.
-
2
벌어진 윗입술과 아랫입술 또는 윗니와 아랫니를 다물다.
2
NGẬM CHẶT:
Ngậm môi trên và môi dưới hoặc răng trên và răng dưới lại.
-
3
윗니와 아랫니 사이에 어떤 것을 끼워 넣고 벌어진 두 이를 다물어 상처가 날 만큼 아주 세게 누르다.
3
CẮN:
Chen vật nào đó vào giữa răng trên và răng dưới, đồng thời khép hai hàm răng đang mở ra lại và nghiến thật mạnh đến mức tạo thành vết thương.
-
4
모기, 빈대 등의 벌레가 뾰족한 주둥이 끝으로 살을 찌르다.
4
CHÍCH, ĐỐT, CẮN:
Những loài côn trùng như muỗi, rệp... châm vào da thịt bằng đầu vòi nhọn.
-
5
(속된 말로) 이익이 되는 것이나 사람을 차지하다.
5
TÓM LẤY:
(cách nói thông tục) Giữ lấy người hay vật có lợi ích.
-
6
입속에 무엇을 넣어 두다.
6
NGẬM:
Để cái gì đó vào trong miệng.
-
☆☆
Động từ
-
1
상처가 날 만큼 동물의 이빨에 세게 눌리다.
1
BỊ CẮN:
Bị ấn mạnh bởi răng của động vật đến mức có vết thương.
-
2
모기 등의 벌레의 주둥이 끝에 살을 찔리다.
2
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH:
Bị châm vào da thịt bởi đầu vòi của sâu bọ như muỗi...
-
3
(속되게) 이익이 되는 것이나 사람이 누구의 차지가 되다.
3
BỊ ĂN CHẶN, BỊ ĂN HỚT, BỊ GẶM NHẤM:
(cách nói thông tục) Người hay cái có lợi ích trở thành cái chiếm giữ của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
끝이 뾰족하거나 날카로운 것으로 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 들이밀다.
1
ĐÂM, CHÍCH, XUYÊN:
Bề mặt của vật nào đó bị chọc thủng hoặc bị dồn một cách mạnh mẽ đến mức thụt vào trong bởi vật có đầu sắc hoặc nhọn.
-
2
틈이나 사이에 무엇을 꽂거나 끼워 넣다.
2
GÀI, XUYÊN, ĐÚT:
Cắm hoặc nhét cái gì đó vào khe hở hoặc vào giữa.
-
3
내기 등에서 돈을 걸다.
3
ĐẶT:
Bỏ tiền vào cá cược...
-
4
남의 잘못을 다른 사람에게 일러바치다.
4
HỚT LẺO, MÁCH LẺO:
Mách lỗi của ai đó cho người khác biết.
-
5
감정 등을 강하게 자극하다.
5
XUYÊN THẤU TÂM CAN:
Tác động đến tình cảm v.v... một cách mạnh mẽ.
-
6
냄새가 강해서 후각을 자극하다.
6
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Mùi mạnh nên kích thích khứu giác.
-
☆
Động từ
-
1
눈이나 비 등을 맞게 하다.
1
LÀM CHO BỊ MẮC (MƯA...), KHIẾN CHO BỊ MẮC (MƯA…):
Làm cho bị mắc mưa hay tuyết.
-
2
만날 약속을 지키지 않아 상대방을 그냥 돌아가게 하다.
2
THẤT HỨA:
Không giữ lời hứa gặp mặt làm cho đối phương bỏ về.
-
3
주사나 침 등을 맞게 하다.
3
TIÊM, CHÍCH:
Làm cho được tiêm thuốc hay châm cứu.
-
4
무엇을 목표 지점에 맞게 하다.
4
NHẮM TRÚNG, NGẮM TRÚNG:
Làm cho cái gì đó trúng điểm mục tiêu.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건을 남에게 억지로 빼앗기다.
1
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỚP GIẬT:
Bị người khác cưỡng chế đoạt lấy đồ vật hay tiền.
-
2
붙어 있는 것이 떼이거나 떨어지다.
2
BỊ BÓC, BỊ GỠ:
Cái đang dính bị tróc hoặc rơi ra.
-
3
털이나 풀 등이 떼이거나 뽑히다.
3
BỊ NHỔ:
Lông hay cỏ… bị bứt hay bị nhổ.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소가 따로 떼이거나 떨어지다.
4
ĐƯỢC THÁO RỜI, ĐƯỢC TÁCH RỜI, BỊ GỠ:
Một phần hay một yếu tố trong một khối lớn bị tách riêng hoặc rời ra.
-
5
벌레 등에게 물리다.
5
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH, BỊ CẮN:
Bị sâu bọ đốt.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6
주사나 침 등을 놓다.
6
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7
속력이나 힘 등을 더하다.
7
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
🌟
CHÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
까마귀와 까치.
1.
QUẠ VÀ CHÍCH CHÒE:
Con quạ và con chim chích chòe.
-
Động từ
-
2.
신체의 일부분이 자꾸 바늘로 찌르는 것처럼 아파 오다.
2.
ĐAU NHOI NHÓI:
Một phần cơ thể đau như liên tục bị châm chích bằng kim.
-
Động từ
-
2.
신체의 일부분이 자꾸 바늘로 찌르는 것처럼 아픈 느낌이 들다.
2.
ĐAU NHOI NHÓI, ĐAU BUỐT NHÓI:
Một phần cơ thể có cảm giác đau như liên tục bị châm chích bằng kim.
-
☆☆
Động từ
-
1.
외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다.
1.
BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…:
Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.
-
2.
침, 주사 등을 몸에 놓아 치료를 받다.
2.
ĐƯỢC (TIÊM, CHÍCH):
Được chữa trị bằng cách chích kim, tiêm thuốc vào người.
-
3.
쏘거나 던진 한 물체가 다른 물체에 닿다. 또는 그런 물체에 닿음을 당하다.
3.
BỊ TRÚNG:
Một vật thể bắn hay ném ra chạm vào vật thể khác. Hoặc bị chạm bởi vật thể đó.