🔍
Search:
CỐC
🌟
CỐC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
모를 심을 때 필요한 비가 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 4월 20일경이다. 이 무렵에 비가 오면 곡식이 잘 자라 풍년이 든다고 한다.
1
CỐC VŨ:
Một trong 24 tiết khí, được cho là ngày mưa xuống để có nước cấy mạ; vào khoảng ngày 20 tháng 4; người ta cho rằng vào khoảng thời gian này nếu có mưa thì hoa màu tươi tốt, năm được mùa.
-
Danh từ
-
1
쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 곡식을 통틀어 이르는 말.
1
NGŨ CỐC:
Từ dùng chung để gọi lương thực như gạo, lúa mạch, mì, bắp (ngô) v.v...
-
Danh từ
-
1
독한 양주에 과즙이나 설탕 등을 넣고 얼음과 함께 섞은 술.
1
CỐC TAI:
Rượu hòa lẫn với đá, cho đường hay nước ép trái cây vào rượu mạnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹거리.
1
NGŨ CỐC:
Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp (ngô) v.v…
-
Danh từ
-
1
주로 식사 대용으로 먹는, 곡물로 만든 바삭한 과자와 같은 음식물.
1
NGŨ CỐC KHÔ:
Đồ ăn giống như bánh giòn, được làm từ ngũ cốc, thường được dùng để thay thế bữa ăn.
-
Danh từ
-
1
컵 모양의 일회용 그릇에 담아 뜨거운 물을 부어 간편하게 먹을 수 있게 만든 라면.
1
MÌ CỐC, MÌ LY:
Mỳ ăn liền được làm để có thể đổ nước nóng vào bát dùng một lần có hình cốc để ăn một cách giản tiện.
-
Danh từ
-
1
유리로 만든 컵.
1
CỐC THỦY TINH:
Cốc được làm bằng thủy tinh.
-
Danh từ
-
1
다섯 가지 중요한 곡식.
1
NGŨ CỐC:
Năm loại lương thực quan trọng.
-
2
모든 종류의 곡식.
2
NGŨ CỐC:
Tất cả các loại lương thực.
-
-
1
몸을 날려 머리와 다리를 거꾸로 하여 뛰어넘다.
1
CỐC MÒ, CÒ XƠI.:
Một người làm việc cật lực nhưng thành quả thì người khác lại chiếm lấy.
-
Danh từ
-
1
가을에 거두는 곡식.
1
NGŨ CỐC MÙA THU:
Ngũ cốc thu hoạch vào mùa thu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 번 쓰고 버리는, 종이로 만든 컵.
1
LY GIẤY, CỐC GIẤY:
Cốc làm bằng giấy, dùng một lần rồi bỏ.
-
Phó từ
-
1
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리.
1
LENG KENG, LỐC CỐC:
Âm thanh vang lên do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hay bị va chạm.
-
Danh từ
-
1
식량으로 쓰는 곡식.
1
LƯƠNG THỰC NGŨ CỐC:
Ngũ cốc dùng làm lương thực.
-
Danh từ
-
1
다섯 가지 곡식을 섞어 지은 밥.
1
OGOKBAP; CƠM NGŨ CỐC:
Cơm được nấu bằng cách trộn năm loại ngũ cốc lại.
-
Danh từ
-
1
물이나 음료수 등을 따라 마시는 컵.
1
CỐC UỐNG NƯỚC, LY NƯỚC:
Cốc để rót nước hay đồ giải khát vào đó và uống.
-
Danh từ
-
1
찹쌀, 멥쌀, 보리쌀 등을 찌거나 볶은 다음 가루를 내어 물에 타 먹을 수 있게 만든 먹을거리.
1
MISUTGARU; BỘT NGŨ CỐC:
Đồ ăn được làm bằng cách hấp hoặc rang gạo nếp, gạo tẻ, lúa mạch... sau đó làm thành bột để có thể pha vào nước uống.
-
-
1
(속된 말로) 아무 소득이 없는 헛된 일이나 헛수고.
1
CÔNG DÃ TRÀNG, CÔNG CỐC:
(cách nói thông tục) Việc không có lợi ích gì cả hay công cốc.
-
Danh từ
-
1
조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
1
LEE YUL GOK; LÝ LẬT CỐC:
Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1
화학 실험을 할 때 사용하는 원통 모양의 유리그릇.
1
CỐC ĐỨNG THÀNH, CỐC BÊSE:
Cốc thủy tinh hình trụ tròn dùng khi làm thí nghiệm hóa học.
-
Danh từ
-
1
밤송이에서 빠지거나 떨어진 밤톨.
1
HẠT DẺ:
Hạt dẻ rơi hoặc rụng từ chùm hạt dẻ.
-
2
주먹으로 머리를 가볍게 쥐어박는 일.
2
(SỰ) CỐC NHẸ, GÕ NHẸ:
Việc đấm nhẹ vào đầu bằng nắm đấm.
🌟
CỐC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
열매나 곡식 등의 낟알.
1.
HẠT, HỘT:
Hạt (hột) của quả hay ngũ cốc.
-
2.
작고 동그랗고 단단한 물질.
2.
HẠT, HỘT:
Vật chất nhỏ, tròn và cứng.
-
3.
열매나 곡식 등의 낟알을 세는 단위.
3.
HẠT, HỘT:
Đơn vị đếm hạt của quả hay ngũ cốc...
-
4.
작고 동그랗고 단단한 물질을 세는 단위.
4.
HẠT, HỘT:
Đơn vị đếm vật chất nhỏ, tròn và cứng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
쌀이나 찹쌀 등의 곡식을 오래 끓여서 몹시 무르게 만든 음식.
1.
CHÁO:
Món ăn nấu lâu ngũ cốc như gạo tẻ hay gạo nếp... và làm cho nhừ.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 과일, 동물 등의 생물이 충분히 자라다.
1.
CHÍN MÙI:
Ngũ cốc hay hoa quả... chín kỹ.
-
2.
몸과 마음이 자라서 어른스럽게 되다.
2.
TRƯỞNG THÀNH:
Thể xác và tinh thần lớn lên trở nên người lớn.
-
3.
경험이나 습관을 쌓아 익숙해지다.
3.
THÀNH THẠO:
Tích lũy kinh nghiệm hay thói quen nên trở nên quen thuộc.
-
4.
어떤 사회 현상이 발전할 수 있도록 조건이나 상태가 충분히 마련되다.
4.
ĐỦ TRƯỞNG THÀNH, ĐỦ LỚN:
Điều kiện hay trạng thái được chuẩn bị đầy đủ để hiện tượng xã hội nào đó có thể phát triển.
-
Danh từ
-
1.
쌀과 보리, 콩, 팥 등의 곡식을 파는 가게.
1.
CỬA HÀNG LƯƠNG THỰC:
Cửa hàng bán các loại ngũ cốc như gạo, lúa mạch, đậu, đậu đỏ...
-
☆
Danh từ
-
1.
논밭에 심어 가꾸는 곡식이나 채소.
1.
NÔNG SẢN, NÔNG PHẨM:
Rau quả hay ngũ cốc được trồng và chăm sóc ở đồng ruộng.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 해치는 새나 짐승을 막기 위해 막대기, 짚, 헝겊 등으로 만들어 논밭에 세우는 사람 모양의 물건.
1.
HÌNH NHÂN, HÌNH NỘM:
Đồ vật có hình dáng như con người được làm bằng que, rơm, vải rồi dặt ở đồng ruộng để ngăn chim hoặc thú phá hoại ngũ cốc lương thực.
-
2.
(비유적으로) 자신의 역할을 하지 못하고 자리만 차지하고 있는 사람.
2.
BÙ NHÌN:
(cách nói ẩn dụ) Người không thực hiện vai trò của mình mà chỉ chiếm vị trí.
-
3.
(비유적으로) 자기의 생각이나 의견 없이 남이 시키는 대로 행동하는 사람.
3.
CON RỐI:
(cách nói ẩn dụ) Người hành động theo sự chỉ đạo của người khác chứ không có suy nghĩ hay ý kiến của mình.
-
Danh từ
-
1.
곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식.
1.
BÁNH PÚT-ĐINH:
Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.
-
2.
(비유적으로) 여러 가지가 뒤섞여서 구분하기 어려운 상태.
2.
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ RỐI REN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều thứ bị lẫn lộn khó phân biệt được.
-
3.
(비유적으로) 물기가 많고 몹시 진 것이 몸에 잔뜩 묻은 상태.
3.
SỰ NHỚP NHÁP, SỰ NHẦY NHỤA:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng thứ nhiều nước và rất sệt vấy đầy thân mình.
-
Danh từ
-
1.
발로 밟아 누르는 힘으로 곡식을 찧는 방아.
1.
DIDILBANGA, CỐI GIÃ:
Cối giã ngũ cốc bằng sức chân đạp.
-
Động từ
-
1.
곡식의 이삭이 나오다.
1.
NẢY MẦM, NHÚ MẦM:
Mầm của ngũ cốc mọc ra.
-
Động từ
-
1.
곡식의 알갱이나 가루를 물에 끓여 익혀서 죽이나 메주 등을 만들다.
1.
NẤU, KHUẤY:
Nấu chín hạt hay bột ngũ cốc trong nước.
-
Danh từ
-
1.
주로 식사 대용으로 먹는, 곡물로 만든 바삭한 과자와 같은 음식물.
1.
NGŨ CỐC KHÔ:
Đồ ăn giống như bánh giòn, được làm từ ngũ cốc, thường được dùng để thay thế bữa ăn.
-
Danh từ
-
1.
물의 힘으로 길쭉한 몽둥이가 오르내리며 곡식을 찧는 기구.
1.
MULBANGA; CỐI GIÃ GẠO BẰNG SỨC NƯỚC:
Dụng cụ giã ngũ cốc với cái chày dài chuyển động lên xuống bằng sức nước.
-
Danh từ
-
1.
곡식이나 소금, 비료 등을 담기 위하여 짚으로 만든 큰 주머니.
1.
GAMANI: CÁI BAO:
Bao lớn làm bằng rơm để đựng ngũ cốc, muối hay phân bón...
-
2.
곡식이나 소금, 비료 등이 담긴 가마니의 수를 세는 단위.
2.
GAMANI: BAO:
Đơn vị đếm số bao đựng ngũ cốc, muối hay phân bón...
-
Danh từ
-
1.
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
1.
SỰ THU HOẠCH VÀO MÙA THU:
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1.
곡식이나 소금, 비료 등을 담기 위하여 짚으로 만든 큰 주머니.
1.
GAMA; TÚI RƠM, BAO BẰNG RƠM:
Túi, bao lớn làm từ rơm để đựng ngũ cốc, muối hoặc phân bón v.v...
-
2.
곡식이나 소금, 비료 등이 담긴 가마의 수를 세는 단위.
2.
GAMA; BAO:
Đơn vị dùng để đếm số túi rơm đựng ngũ cốc, muối hoặc phân bón v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
곡식이나 채소, 꽃 등의 씨.
1.
HẠT, HỘT:
Hạt của ngũ cốc, rau cải hay hoa…
-
2.
(비유적으로) 어떤 일의 근원.
2.
CỐT LÕI, HẠT GIỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 넣어 잘게 부수거나 가루로 만들 수 있게 돌의 가운데 부분을 오목하게 파서 만든 도구.
1.
CỐI ĐÁ:
Dụng cụ được tạo thành từ việc khoét lỗ sâu ở giữa tảng đá để dùng làm vật giã nhỏ ngũ cốc hoặc nghiền thành bột.
-
Danh từ
-
1.
껍질만 있고 속에 알맹이가 들지 않은 곡식이나 과일 등의 열매.
1.
HẠT LÉP, QUẢ KẸ, QUẢ ĐIẾC:
Hạt ngũ cốc hoặc quả chỉ có vỏ, không có nhân ở bên trong.
-
2.
(비유적으로) 쓸모없게 되어서 자기가 해야 할 일을 제대로 하지 못하는 사람.
2.
NGƯỜI VÔ DỤNG, NGƯỜI BẤT TÀI:
(cách nói ẩn dụ) Người vô tích sự nên không thể làm việc mình phải làm một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 찧거나 빻는 기구.
1.
CHÀY:
Dụng cụ để giã hay nghiền ngũ cốc.
-
Danh từ
-
1.
곡식 등을 넣어 보관하는 창고.
1.
KHO THÓC, KHO LƯƠNG THỰC:
Nhà kho dùng để bảo quản lương thực hay ngũ cốc.