🌟 곡식 (穀食)

☆☆   Danh từ  

1. 쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹거리.

1. NGŨ CỐC: Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp (ngô) v.v…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 곡식이 여물다.
    Grain is ripe.
  • Google translate 곡식이 익다.
    The grain ripens.
  • Google translate 곡식을 거두다.
    Harvest grain.
  • Google translate 곡식을 수확하다.
    Harvest grain.
  • Google translate 곡식을 재배하다.
    Grow grain.
  • Google translate 곡식을 저장하다.
    Store grain.
  • Google translate 우리가 먹는 곡식은 농민들이 땀 흘려서 가꾼 것이다.
    The grain we eat is that the peasants sweat away.
  • Google translate 어머니께서 찹쌀, 콩, 팥, 수수, 조 등의 곡식을 섞어서 오곡밥을 해 주셨다.
    Mother mixed grains of glutinous rice, beans, red beans, sorghum, joe and so on.
  • Google translate 저 누런 들판을 보니 마음이 뿌듯하군.
    I'm proud to see that yellow field.
    Google translate 곡식이 익은 황금 들판을 보니 안 먹어도 배가 부른 느낌이야.
    Seeing the golden field where the grain is ripe, i feel full without eating it.
Từ đồng nghĩa 곡물(穀物): 쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹을거리.

곡식: grain; crop,こくもつ【穀物】。こくるい【穀類】,grains, céréales,grano, cereal,حبوب,тариа будаа, үр тариа,ngũ cốc,ธัญพืช, ธัญญาหาร,biji-bijian dan padi-padian,зерновые продукты,庄稼,谷物,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 곡식 (곡씩) 곡식이 (곡씨기) 곡식도 (곡씩또) 곡식만 (곡씽만)
📚 thể loại: Ngũ cốc   Giải thích món ăn  


🗣️ 곡식 (穀食) @ Giải nghĩa

🗣️ 곡식 (穀食) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104)