🔍
Search:
DẺO
🌟
DẺO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
밥 등이 물기가 너무 많지도 않고 적지도 않게 되어 딱 알맞은 모양.
1
DẺO, DEO DẺO:
Trạng thái cơm ở mức độ vừa vặn, không bị nhiều nước quá cũng không ít nước quá.
-
Tính từ
-
1
쉽게 포기하지 않고 시도가 꾸준하다.
1
BỀN CHÍ, DẺO DAI:
Không dễ dàng bỏ cuộc và không ngừng thử thách.
-
☆
Tính từ
-
1
부드럽고 연하다.
1
MỀM DẺO, LINH HOẠT:
Mềm và dịu.
-
Tính từ
-
1
밥이 물기가 너무 많지도 않고 적지도 않게 되어 딱 알맞다.
1
VỪA NƯỚC, DẺO NGON:
Cơm chín vừa ngon, với lượng nước vừa phải, không quá nhiều cũng không quá ít.
-
Động từ
-
1
매우 보들보들하여 연하고 부드러운 느낌이 들다.
1
MỀM VÀ DẺO, MỀM MỀM:
Có cảm giác mềm mại và êm ái vì rất mềm.
-
Phó từ
-
1
매우 보들보들하여 연하고 부드러운 느낌.
1
MỘT CÁCH MỀM VÀ DẺO:
Cảm giác mềm mại và êm ái vì rất mềm.
-
Động từ
-
1
매우 보들보들하여 연하고 부드러운 느낌이 들다.
1
MỀM VÀ DẺO, MỀM MỀM:
Có cảm giác mềm mại và êm ái vì rất mềm.
-
Danh từ
-
1
묽게 고아서 굳지 않은 엿.
1
JOCHEONG; MẠCH NHA DẺO:
Mạch nha không cứng vì được quết cho dẻo.
-
-
1
손으로 살짝 때려도 몹시 아프다.
1
TAY SẮT, MẠNH TAY:
Dù đánh nhẹ bằng tay cũng rất đau.
-
2
일하는 것이 야무지고 완벽하다.
2
DẺO TAY:
Làm công việc rất chu toàn và không sai sót.
-
Danh từ
-
1
힘든 일을 버티거나 감당해 내는 굳센 힘과 끈기.
1
SỨC CHỊU ĐỰNG, SỨC DẺO DAI:
Sức mạnh và khả năng dẻo dai đảm đương hay gánh chịu việc vất vả.
-
Tính từ
-
2
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
2
BỀN BỈ, KIÊN NHẪN:
Tính cách hay hành động có độ dẻo dai và mềm mỏng.
-
1
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
1
SÁNH, DẺO:
Mềm và có độ kết dính đến mức không dễ bị đứt gãy.
-
Tính từ
-
1
반죽이나 밥, 떡 등이 끈기가 많다.
1
DẺO, DẺO DÍNH:
Bột nhào, cơm hay bánh... có độ dính cao.
-
2
성격이 빈틈이 없이 야무지고 까다롭다.
2
TỈ MỈ, CẨN THẬN:
Tính cách chắc chắn và khắt khe một cách không có sơ hở nào.
-
☆
Danh từ
-
1
부드럽고 연한 성질.
1
TÍNH MỀM DẺO, TÍNH LINH HOẠT:
Tính chất mềm và dịu.
-
Tính từ
-
1
매우 보들보들하여 연하고 부드럽다.
1
MỀM ÈO, MỀM VÀ DẺO:
Mềm mại và êm ái vì rất mềm.
-
2
사람이 굳세거나 단단하지 못하다.
2
YẾU ỚT, ẺO LẢ:
Người không mạnh mẽ hay cứng cáp.
-
Danh từ
-
1
찹쌀처럼 끈기가 있는 곡식으로 만든 떡.
1
CHALTTEOK; BÁNH DẺO, BÁNH NẾP DẺO:
Bánh được làm từ ngũ cốc có độ dẻo dính như gạo nếp.
-
☆
Danh từ
-
1
오랫동안 버티며 견디는 힘.
1
SỨC DẺO DAI, SỰ KIÊN TRÌ NHẪN NẠI:
Sức mạnh chịu đựng và trụ giữ trong thời gian lâu.
-
Phó từ
-
1
부드럽고 연하게.
1
MỘT CÁCH MỀM DẺO, MỘT CÁCH LINH HOẠT:
Một cách mềm và dịu.
-
Tính từ
-
1
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
1
DẺO DAI, DẺO DÍNH, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động có tính chất đeo bám rất dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
2
DẺO, DẺO DAI:
Dính chặt, dai và ẩm tới mức không dễ rời ra hoặc không bị cắt đứt.
-
Danh từ
-
1
과일즙에 젤라틴을 넣어 말랑말랑하게 만든 과자.
1
THẠCH, NƯỚC QUẢ NẤU ĐÔNG:
Loại bánh ngọt dẻo dẻo làm bằng cách cho Giêlatin vào nước trái cây.
-
2
완전한 고체 상태가 아니고 액체가 반쯤 엉겨서 이루어진 말랑말랑한 형태의 물질.
2
THẠCH, CHẤT DẺO:
Không phải hoàn toàn ở thể rắn mà có trộn lẫn một nửa thể lỏng vào, tạo thành vật chất có dạng dẻo dẻo.
-
Động từ
-
2
(속된 말로) 생긴 것에 어울리는 말이나 행동을 하다.
2
KHÉO NÓI, KHÉO CHE GIẤU, DẺO MIỆNG:
(cách nói thông tục) Hành động hay nói lời phù hợp với diện mạo.
-
1
분수에 맞지 않거나 이치에 맞지 않는 행동을 하다.
1
KỆCH CỠM, LỐ BỊCH:
Hành động ngốc nghếch không hợp thân phận.
🌟
DẺO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
1.
KHÔ KHỐC:
Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
-
2.
생활에 여유가 없고 힘들다.
2.
KHÓ KHĂN THIẾU THỐN, XƠ XÁC:
Không dư dật và vất vả trong sinh hoạt.
-
3.
융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
3.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
-
4.
지쳐서 움직이기 어려울 정도로 다리가 무겁고 힘이 없다.
4.
CỨNG NGẮC, ĐỜ:
Mệt mỏi nên chân nặng và không có sức đến mức khó cử động.
-
Phó từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
4.
XOẸT:
Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 나는 소리.
1.
XÀO XÀO:
Tiếng phát ra khi tuyết rơi hoặc giẫm lên tuyết.
-
2.
과자나 배, 사과 등을 씹을 때 나는 소리.
2.
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng kêu phát ra khi nhai bánh kẹo, lê hay táo...
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스칠 때 나는 소리.
5.
VÙ, VÈO:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và dẻo dai như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua.
-
3.
종이에 글씨를 쓸 때 나는 소리.
3.
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi viết chữ lên giấy.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1.
BỀN BỈ, NHẪN NẠI, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất kiên trì và có độ dẻo dai.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2.
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
Danh từ
-
1.
힘든 일을 버티거나 감당해 내는 굳센 힘과 끈기.
1.
SỨC CHỊU ĐỰNG, SỨC DẺO DAI:
Sức mạnh và khả năng dẻo dai đảm đương hay gánh chịu việc vất vả.
-
Danh từ
-
1.
끈끈한 성질이 있는 흙.
1.
ĐẤT SÉT:
Đất có tính chất dẻo.
-
Danh từ
-
1.
헐거나 곪은 상처 부위에 붙이는 끈적끈적한 한약.
1.
CAO DÁN, THUỐC DÁN:
Thuốc Bắc dẻo dính dùng để dán lên vùng bị ung nhọt hoặc mưng mủ.
-
Phụ tố
-
1.
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
Danh từ
-
1.
찹쌀처럼 끈기가 있는 곡식으로 만든 떡.
1.
CHALTTEOK; BÁNH DẺO, BÁNH NẾP DẺO:
Bánh được làm từ ngũ cốc có độ dẻo dính như gạo nếp.
-
Phó từ
-
1.
음식물 등이 끈끈하고 질겨서 쫄깃쫄깃하게 씹히거나 매우 차져서 잘 끊어지지 않는 느낌.
1.
MỘT CÁCH DAI DAI, MỘT CÁCH DEO DẺO, MỘT CÁCH DINH DÍNH:
Cảm giác nhai deo dẻo vì những cái như món ăn dai và dinh dính. Hoặc cảm giác rất dẻo nên không dễ vỡ rời.
-
Danh từ
-
1.
과일즙에 젤라틴을 넣어 말랑말랑하게 만든 과자.
1.
THẠCH, NƯỚC QUẢ NẤU ĐÔNG:
Loại bánh ngọt dẻo dẻo làm bằng cách cho Giêlatin vào nước trái cây.
-
2.
완전한 고체 상태가 아니고 액체가 반쯤 엉겨서 이루어진 말랑말랑한 형태의 물질.
2.
THẠCH, CHẤT DẺO:
Không phải hoàn toàn ở thể rắn mà có trộn lẫn một nửa thể lỏng vào, tạo thành vật chất có dạng dẻo dẻo.
-
Danh từ
-
1.
낟알에 끈기가 있는 벼.
1.
LÚA NẾP:
Lúa mà hạt thóc có độ dẻo dính.
-
Phụ tố
-
1.
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
DẺO, SỆT:
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
2.
‘매우 심한’ 또는 ‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
KHỦNG KHIẾP, TRUYỀN KIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa "rất nghiêm trọng" hoặc "khủng khiếp".
-
3.
‘제대로 된’ 또는 ‘충실한’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
ĐÚNG MỰC, NGOAN ĐẠO:
Tiền tố thêm nghĩa "đúng mức" hoặc "trung thành".
-
4.
‘품질이 좋은’의 뜻을 더하는 접두사.
4.
TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "chất lượng tốt".
-
Danh từ
-
1.
잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.
1.
ĐỒNG:
Kim loại màu đỏ, mềm và dẻo, truyền nhiệt và điện tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
끈끈한 성질.
1.
SỰ KẾT DÍNH, SỰ DẼO DAI:
Tính chất dẻo dai.
-
2.
쉽게 포기하지 않고 계속해서 참고 견디는 성질.
2.
SỰ KIÊN TRÌ:
Tính cách không dễ dàng bỏ cuộc và dai dẳng chịu đựng vượt qua.
-
Tính từ
-
2.
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
2.
BỀN BỈ, KIÊN NHẪN:
Tính cách hay hành động có độ dẻo dai và mềm mỏng.
-
1.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
1.
SÁNH, DẺO:
Mềm và có độ kết dính đến mức không dễ bị đứt gãy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
고대 인도에서부터 전해 내려오는, 몸과 마음을 단련하는 방법.
1.
YOGA:
Phương pháp làm cơ thể và tâm hồn khỏe mạnh, dẻo dai được lưu truyền từ thời Ấn Độ cổ đại.
-
Danh từ
-
1.
차갑게 식히면 말랑말랑한 형태로 굳는, 동물의 뼈, 가죽, 힘줄 따위에서 얻는 단백질의 하나.
1.
CHẤT GIÊLATIN:
Một loại hợp chất hữu cơ có được từ xương, da, gân động vật, khi làm lạnh thì sẽ cứng lại dưới dạng dẻo dẻo.
-
Danh từ
-
1.
묽게 고아서 굳지 않은 엿.
1.
JOCHEONG; MẠCH NHA DẺO:
Mạch nha không cứng vì được quết cho dẻo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질.
1.
VINYL:
Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.