🔍
Search:
GHÉP
🌟
GHÉP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 실질 형태소가 붙어서 만들어진 단어.
1
TỪ GHÉP:
Từ do hai hình vị thực trở lên kết hợp tạo nên.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 형태소가 합쳐져서 만들어진 단어.
1
TỪ PHỨC HỢP, TỪ GHÉP:
Từ được tạo thành do sự kết hợp của hai hình vị trở lên.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 떨어져 있는 부분을 제자리에 맞게 대어 붙임.
1
SỰ LẮP GHÉP:
Việc đưa vào và gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2
개인적인 특성이나 기호에 맞게 주문하여 만듦. 또는 그렇게 만든 물건.
2
SỰ ĐẶT HÀNG:
Việc đặt hàng và làm đúng với đặc tính hay sở thích cá nhân. Hoặc món hàng làm như thế.
-
Phụ tố
-
1
'단일하지 않은' 또는 '겹친'의 뜻을 더하는 접두사.
1
PHỨC, KÉP, GHÉP, NHIỀU:
Tiền tố thêm nghĩa 'không đơn nhất' hoặc 'trùng lặp'.
-
None
-
1
몸의 일부 조직이나 장기를 다른 부위나 다른 사람의 몸에 옮겨 붙이는 수술.
1
SỰ PHẪU THUẬT CẤY GHÉP:
Sự phẫu thuật lấy cơ quan hoặc nội tạng của cơ thể gắn sang bộ phận khác của cùng cơ thể hoặc sang cơ thể của người khác.
-
Động từ
-
1
자동차 등에 여럿이 함께 타다.
1
ĐI CHUNG XE:
Nhiều người cùng đi lên xe ô tô.
-
2
다른 승객이 있는 택시를 함께 타다.
2
ĐI GHÉP KHÁCH:
Đi cùng taxi đang có khách khác.
-
Động từ
-
1
나무 등을 다른 곳으로 옮겨 심다.
1
CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Dời cây... sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관을 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨 붙이다.
2
CẤY, GHÉP:
Chuyển một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Động từ
-
1
어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙이다.
1
GHÉP CÂY:
Gắn thêm mắt hoặc cành của cây khác vào cây nào đó.
-
2
(비유적으로) 서로 다른 것들을 잘 어울리게 하여 새로운 것을 만들다.
2
CẤY GHÉP, LAI TẠO:
(cách nói ẩn dụ) Hài hoà những cái khác nhau với nhau rồi tạo nên cái mới.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 단어가 모여 문장의 일부분을 이루는 말의 단위.
1
TỪ GHÉP, CỤM TỪ, MỆNH ĐỀ:
Đơn vị lời nói do hai từ trở lên tập hợp lại và tạo thành một phần của câu.
-
2
시조나 사설에서 어절을 세는 단위가 되는 짧은 토막.
2
CÚ:
Đoạn ngắn làm đơn vị đếm trong thơ hay tự truyện.
-
-
1
처녀를 결혼시키다.
1
GÁN GHÉP KẾT ĐÔI, BẮT CƯỚI:
Cho cô gái kết hôn.
-
Danh từ
-
1
한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.
1
PHÉP CHÍNH TẢ, CÁCH GHÉP VẦN:
Quy tắc phải tuân theo khi ghi lại một ngôn ngữ bằng chữ viết.
-
Danh từ
-
1
자동차 등에 여럿이 함께 탐.
1
SỰ ĐI XE CHUNG:
Việc nhiều người cùng đi lên xe ô tô.
-
2
다른 승객이 있는 택시를 함께 탐.
2
SỰ ĐI GHÉP KHÁCH:
Việc đi taxi vốn đang có khách khác rồi.
-
Danh từ
-
1
영화나 사진 등에서 여러 장면을 잘 떼어 붙여 하나의 새로운 장면이나 내용으로 만드는 것.
1
SỰ DỰNG PHIM:
Việc ghép khéo nhiều cảnh để tạo nên một cảnh hay nội dung mới trong phim ảnh...
-
2
범죄 수사에서 목격자들의 증언을 바탕으로 범인의 특징을 잡아 그린 얼굴 사진.
2
ẢNH GHÉP NHẬN DẠNG:
Ảnh khuôn mặt được vẽ theo đặc trưng của phạm nhân dựa trên lời làm chứng của những người chứng kiến trong điều tra tội phạm.
-
Động từ
-
1
짜서 이루거나 얽어서 만들다.
1
KẾT HỢP, GHÉP NỐI, BỐ TRÍ:
Đan xen rồi tạo thành hoặc xâu chuỗi rồi làm ra.
-
2
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이루다.
2
TỔ CHỨC:
Nhiều người tụ hợp tạo thành tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일.
1
SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관을 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨 붙이는 일.
2
SỰ CẤY, SỰ GHÉP:
Việc chuyển một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Động từ
-
1
한 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙이다.
1
GHÉP, GHÉP CÂY:
Gắn mắt hay cành của cây khác vào cây nào đó.
-
2
(비유적으로) 생물의 암수를 인공적으로 수정시키다.
2
PHỐI GIỐNG, LAI GIỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Thụ tinh nhân tạo cho giống cái của sinh vật.
-
Động từ
-
1
나무 등이 다른 곳으로 옮겨져 심어지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN CHỖ TRỒNG:
Cây... được dời sang trồng ở chỗ khác.
-
2
몸의 일부 조직이나 몸속 기관이 같은 몸의 다른 부위나 다른 몸에 옮겨져 붙여지다.
2
ĐƯỢC CẤY, ĐƯỢC GHÉP:
Một phần tổ chức của cơ thể hay cơ quan trong cơ thể được chuyển đến gắn vào bộ phận khác của cùng cơ thể hay cơ thể khác.
-
Danh từ
-
1
찢어진 옷이나 옷감을 원래의 천을 덧대거나 실의 가닥을 이용해서 흠집 없이 꿰매는 일.
1
SỰ VÁ LẠI, SỰ MẠNG LẠI:
Việc vá áo quần hay vải đã bị rách lại bằng cách đắp cùng loại vải hay dùng sợi cho không còn lỗ rách.
-
2
이미 있는 글이나 영상 등을 편집해서 하나의 완성품으로 만드는 일.
2
SỰ GHÉP VÁ,SỰ LẮP VÁ:
Việc biên tập từ bài viết hay phim ảnh có sẵn làm thành một tác phẩm trọn vẹn.
-
Danh từ
-
1
자음과 모음을 맞추어 하나의 글자를 만드는 일. 또는 그렇게 만든 글자.
1
SỰ ĐÁNH VẦN, SỰ GHÉP VẦN, SỰ VIẾT CHÍNH TẢ:
Việc ghép phụ âm và nguyên âm và tạo nên một từ. Hoặc chữ được tạo ra bằng cách như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙임. 또는 그 나무.
1
SỰ GHÉP CÂY, CÂY GHÉP:
Việc tách cành hay mắt của cây khác rồi gắn vào cây nào đó. Hoặc cây đó.
-
2
(비유적으로) 서로 다른 것들을 잘 어울리게 하여 새로운 것을 만듦.
2
SỰ CẤY GHÉP, SỰ LAI TẠO:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho hài hoà những cái khác nhau rồi tạo nên cái mới.
🌟
GHÉP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주어진 여러 개의 보기 중에서 답을 고르게 하거나, 제시된 문장의 옳고 그름을 고르게 하거나, 주어진 여러 개의 진술을 서로 관련 있는 것끼리 짝을 짓도록 하는 시험 문제의 형식.
1.
SỰ TRẮC NGHIỆM, KIỂU TRẮC NGHIỆM:
Hình thức thi bằng cách chọn một đáp án đúng trong số nhiều đáp án đưa ra, hoặc chọn xem câu đưa ra là đúng hay sai, hoặc ghép nội dung có liên quan trong số những nội dung đưa ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2.
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3.
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4.
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4.
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6.
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5.
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5.
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7.
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8.
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9.
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9.
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10.
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10.
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11.
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12.
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12.
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
-
Danh từ
-
1.
자음과 모음을 맞추어 하나의 글자를 만드는 일. 또는 그렇게 만든 글자.
1.
SỰ ĐÁNH VẦN, SỰ GHÉP VẦN, SỰ VIẾT CHÍNH TẢ:
Việc ghép phụ âm và nguyên âm và tạo nên một từ. Hoặc chữ được tạo ra bằng cách như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 'ㄷ'을 겹쳐 쓴 글자. 이름은 쌍디귿으로, 'ㄷ'의 된소리이다.
1.
SSANG-DI-GEUT:
Chữ cái viết ghép đôi chữ 'ㄷ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ssang-di-geut và là âm căng của 'ㄷ'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
병을 고치기 위하여 몸의 한 부분을 째고 자르거나 붙이고 꿰매는 일.
1.
SỰ PHẪU THUẬT:
Việc mổ một phần cơ thể rồi cắt hoặc ghép rồi khâu vào để chữa bệnh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 결함을 근본적으로 고치는 일.
2.
SỰ LOẠI HẲN, SỰ CẮT BỎ:
(cách nói ẩn dụ) Việc sửa chữa khuyết điểm nào đó một cách căn bản.
-
Danh từ
-
1.
여러 부품을 짜 맞추어 하나의 물건으로 만드는 방식.
1.
THEO CÁCH LẮP RÁP, LẮP RÁP:
Phương thức làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều linh kiện.
-
Danh từ
-
1.
음력 정월 대보름에 두 편으로 나누어 얽은 나무에 올라탄 사람의 지휘로 상대편을 먼저 땅에 닿게 하는 민속놀이.
1.
CHAJEONNOLI; TRÒ CHƠI ĐÁNH TRẬN TRÊN XE:
Trò chơi dân gian diễn ra vào ngày rằm tháng riêng âm lịch, người chơi chia làm hai đội, dưới sự chỉ huy của người cưỡi cây gỗ ghép, làm cho đối phương ngã xuống đất trước.
-
Danh từ
-
1.
활자로 짜서 만든 인쇄용 판을 사용하여 찍어낸 책.
1.
BẢN KHẮC CHỮ IN:
Sách sử dụng bản in làm bằng cách ghép các chữ in.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만듦. 또는 그런 것.
1.
SỰ LẮP RÁP, VIỆC LẮP RÁP:
Việc làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định. Hoặc đồ vật như vậy.
-
Động từ
-
1.
병을 고치기 위하여 몸의 한 부분을 째고 자르거나 붙이고 꿰매다.
1.
PHẪU THUẬT:
Mổ một phần cơ thể rồi cắt hoặc ghép và khâu vào để chữa bệnh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 결함을 근본적으로 고치다.
2.
LOẠI HẲN, CẮT BỎ:
(cách nói ẩn dụ) Sữa chữa khuyết điểm nào đó một cách căn bản.
-
Động từ
-
1.
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만들다.
1.
LẮP RÁP:
Làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều linh kiện theo một phương thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 만든 물건.
1.
SẢN PHẨM LẮP RÁP, ĐỒ LẮP RÁP:
Đồ vật được làm ra bằng cách lắp ghép nhiều linh kiện theo một phương thức nhất định.
-
2.
어떤 물건을 조립하여 만드는 데 사용하는 부품.
2.
PHỤ TÙNG:
Linh kiện dùng trong việc lắp ráp làm ra một đồ vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
영화나 사진 등에서 여러 장면을 잘 떼어 붙여 하나의 새로운 장면이나 내용으로 만드는 것.
1.
SỰ DỰNG PHIM:
Việc ghép khéo nhiều cảnh để tạo nên một cảnh hay nội dung mới trong phim ảnh...
-
2.
범죄 수사에서 목격자들의 증언을 바탕으로 범인의 특징을 잡아 그린 얼굴 사진.
2.
ẢNH GHÉP NHẬN DẠNG:
Ảnh khuôn mặt được vẽ theo đặc trưng của phạm nhân dựa trên lời làm chứng của những người chứng kiến trong điều tra tội phạm.
-
Danh từ
-
1.
갑, 을, 병, 정, 무, 기, 경, 신, 임, 계의 십간과 자, 축, 인, 묘, 진, 사, 오, 미, 신, 유, 술, 해의 십이지를 차례대로 짝을 지어 늘어놓은 것.
1.
LỤC THẬP HOA GIÁP:
Việc ghép thành từng cặp và sắp xếp 10 can như Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý với 12 chi như Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
-
Động từ
-
1.
여러 부품이 일정한 방식으로 짜 맞추어져 하나의 물건으로 만들어지다.
1.
ĐƯỢC LẮP RÁP:
Làm một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
네 개의 선분으로 둘러싸이고 네 개의 각이 있는 평면 도형.
1.
HÌNH TỨ GIÁC:
Hình phẳng được tạo thành từ bốn cạnh ghép bao quanh lại với nhau và tạo thành bốn góc.