🔍
Search:
GHÉT
🌟
GHÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 싫은 생각을 행동으로 나타내다.
1
GHÉT:
Thể hiện suy nghĩ không hài lòng hoặc không thích bằng hành động.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 것을 마음에 들어 하지 않거나 원하지 않다.
1
GHÉT:
Không hài lòng hoặc không muốn cái nào đó.
-
-
1
믿음을 잃고 미움을 받게 되다.
1
BỊ GHÉT:
Bị mất niềm tin và nhận sự ghét bỏ.
-
Động từ
-
1
몹시 원망하고 미워하다.
1
CĂM GHÉT:
Rất hận và ghét.
-
Động từ
-
1
싫어하고 미워하다.
1
CHÁN GHÉT:
Chán và ghét.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아 밉게 보다.
1
THẤY GHÉT:
Trông đáng ghét vì không vừa lòng.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 말이나 행동이 다른 사람에게 미움을 받을 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG GHÉT:
(cách nói thông tục) Lời nói hay hành động có chỗ đáng bị ghét bởi người khác.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 다른 사람에게 미움을 받을 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG GHÉT:
Lời nói hay hành động có chỗ đáng bị ghét bởi người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미워하는 마음. 또는 미워하는 것.
1
SỰ GHÉT BỎ:
Lòng ghét bỏ. Sự ghét bỏ.
-
-
1
다른 사람을 화나게 해서 그 사람으로부터 미움을 받다.
1
BỊ GHÉT BỎ:
Làm cho người khác giận dữ và bị người đó ghét bỏ.
-
-
1
다른 사람을 화나게 해서 그 사람으로부터 미움을 받다.
1
BỊ GHÉT BỎ:
Làm cho người khác giận dữ và bị người đó ghét bỏ.
-
☆
Danh từ
-
1
몹시 원망하고 미워함.
1
SỰ CĂM GHÉT:
Sự rất hận và ghét.
-
Danh từ
-
1
원한을 품고 서로 미워하는 사이.
1
SỰ THÙ GHÉT:
Mối quan hệ mang nỗi hận và ghét nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
싫어하고 미워함.
1
SỰ CHÁN GHÉT:
Sự ghét và chán.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음에 들지 않거나 하고 싶지 않은 생각이나 느낌.
1
SỰ CHÁN GHÉT:
Suy nghĩ hay cảm xúc không hài lòng hay không muốn làm.
-
Danh từ
-
1
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
1
SỰ GHEN GHÉT:
Việc vô cùng ghét và chán trong trường hợp đối tượng trong quan hệ vợ chồng hay yêu đương thích người khác.
-
Danh từ
-
1
법률적으로는 죄가 아니지만 남이 싫어하는 행동을 하여 받는 미움.
1
TỘI ĐÁNG GHÉT:
Bị sự ghét bỏ do hành động đáng ghét mặc dù đó không phải là tội vi phạm pháp luật
-
☆☆
Tính từ
-
2
행동이나 태도 등이 마음에 들지 않거나 기분이 나쁜 느낌이 있다.
2
GHÉT:
Hành động hay thái độ... có cảm giác không hài lòng hoặc tâm trạng xấu.
-
1
생김새가 예쁘지 않고 못생기다.
1
ĐÁNG GHÉT:
Hình dáng không được đẹp mà xấu xí.
-
Danh từ
-
1
몹시 원망하고 미워하는 마음.
1
LÒNG CĂM GHÉT:
Lòng rất đỗi hận và ghét.
-
Danh từ
-
1
몹시 싫어하고 미워하는 생각이나 증세.
1
CHỨNG CĂM GHÉT:
Triệu chứng hay suy nghĩ thấy rất ghét và chán.
🌟
GHÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
물건 등이 크거나 무거워서 다루기가 어렵고 불편하다.
1.
CỒNG KỀNH:
Khó và bất tiện trong việc xử lý vì đồ vật lớn hoặc nặng.
-
2.
일이나 사람 등이 귀찮고 싫다.
2.
VƯỚNG BẬN, VƯỚNG VÍU:
Công việc hoặc con người phiền phức và đáng ghét.
-
Định từ
-
1.
매우 싫어하거나 무시하는 듯한 태도로 낮추어 보는.
1.
MANG TÍNH KHINH MIỆT, MANG TÍNH MIỆT THỊ, MANG TÍNH KHINH BỈ:
Nhìn nhận đánh giá thấp với thái độ coi thường hoặc rất ghét.
-
☆
Động từ
-
1.
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히다.
1.
XA LÁNH, LẪN TRÁNH, TẨY CHAY, QUẤY RỐI, TRÊU CHỌC:
Tách riêng người mình ghét hoặc không thích ra rồi xa lánh hoặc quấy nhiễu.
-
2.
뒤쫓는 사람이 따라잡지 못할 만큼 간격을 벌려 앞서 나가다.
2.
BỎ XA, CÓ KHOẢNG CÁCH KHÁ XA:
Tiến lên trước một khoảng cách sao cho người theo sau không thể đuổi kịp.
-
3.
시선이나 화제 등을 다른 데로 돌리거나 피하다.
3.
CHUYỂN SANG, ĐỔI HƯỚNG, TRÁNH ĐI:
Tránh hoặc chuyển hướng của ánh mắt hay chủ đề nói chuyện sang hướng khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
싫거나 미워서 날카롭게 노려보는 눈길.
1.
CÁI NHÌN TRỪNG TRỪNG, CÁI NHÌN GIẬN DỮ:
Ánh mắt nhìn chòng chọc một cách sắc lẹm vì ghét hoặc không hài lòng.
-
Phó từ
-
1.
마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하는 마음으로.
1.
MỘT CÁCH OÁN GIẬN, MỘT CÁCH OÁN TRÁCH:
Với tâm trạng không hài lòng nên đổ tại (người khác) hoặc cảm thấy ghét.
-
Động từ
-
1.
자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 어지럽고 메스꺼워지다.
1.
SAY (TÀU XE):
Chóng mặt và buồn nôn do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...
-
2.
생각하기도 싫을 만큼 매우 싫어지다.
2.
CHÁN GHÉT, CHÁN NGẤY:
Rất ghét đến mức nghĩ đến cũng thấy ghét.
-
Tính từ
-
1.
토할 것처럼 속이 울렁거리다.
1.
NÔN NAO:
Trong bụng khó chịu như sắp ói.
-
2.
마음에 들지 않아 기분이 나쁘고 싫다.
2.
KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA:
Vì không hài lòng nên tâm trạng không vui và ghét.
-
☆
Danh từ
-
1.
연극이나 영화 등에서 나쁜 사람으로 분장하는 배역. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
1.
VAI ÁC, VAI PHẢN DIỆN, DIỄN VIÊN ĐÓNG VAI PHẢN DIỆN:
Vai diễn hóa thân thành người xấu trong kịch hay phim... Hoặc diễn viên đóng vai như vậy.
-
2.
(비유적으로) 사람들의 미움을 받을 만한 일을 맡아 해야 하는 역할.
2.
VAI ĐÁNG GHÉT, VAI XẤU:
(cách nói ẩn dụ) Vai trò phải đảm trách công việc mà đáng bị mọi người ghét bỏ.
-
-
1.
겉으로는 좋은 척하면서 실제로는 미워하거나 해롭게 하다.
1.
(CƯỜI MÀ ĐÁNH NGƯỜI (TÁT MÁ)), MIỆNG NAM MÔ BỤNG MỘT BỒ DAO GĂM:
Vẻ ngoài giả vờ tốt đẹp nhưng thực chất lại ghét hoặc làm hại người khác.
-
Động từ
-
1.
마음에 들지 않아서 탓하거나 미워하다.
1.
OÁN GIẬN, OÁN TRÁCH:
Trách móc hay ghét bỏ vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1.
서로 시기하고 미워하다.
1.
ĐỐI KHÁNG, THÙ ĐỊCH, ĐỐI LẬP:
Đố kị và ghét nhau.
-
Danh từ
-
1.
몸의 때가 쉽게 밀리도록 까칠한 천으로 만든 작은 수건.
1.
KHĂN KÌ GHÉT, VẢI KÌ GHÉT:
Khăn nhỏ làm bằng vải nhám để dễ kì sạch ghét bám trên người.
-
Danh từ
-
1.
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
1.
SỰ GHEN GHÉT:
Việc vô cùng ghét và chán trong trường hợp đối tượng trong quan hệ vợ chồng hay yêu đương thích người khác.
-
Danh từ
-
1.
남의 것을 탐내거나, 자기보다 형편이 나은 사람을 부러워하거나 싫어하는 일. 또는 그런 마음.
1.
SỰ GHEN GHÉT, SỰ ĐỐ KỴ:
Việc ghen tỵ hay ghét bỏ người có điều kiện hơn mình hoặc nổi lòng tham với cái của người khác. Hoặc tâm trạng như vậy.
-
Tính từ
-
1.
묘하고 장난스럽게 남을 괴롭혀서 밉다.
1.
TRỚ TRÊU, TRÊU NGƯƠI, KHÓ CHỊU:
Đáng ghét vì quấy nhiễu người khác một cách đùa bỡn và kì dị.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 음식을 먹고 싶어 하는 마음.
1.
SỰ THÈM ĂN:
Tâm trạng muốn ăn món ăn nào đó.
-
2.
어떤 일을 하고 싶어 하는 마음.
2.
LÒNG DẠ:
Tâm trạng muốn làm việc nào đó.
-
3.
음식물을 잘 소화시키는 능력.
3.
BỤNG DẠ:
Khả năng tiêu hóa tốt thức ăn
-
4.
어떤 일을 하기 싫어 하거나 하기 싫은 일을 견디어 내는 마음.
4.
LÒNG DẠ:
Lòng chịu đựng được điều mình ghét làm hoặc ghét làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
미움을 받아 끼이지 못하거나 따돌려져 밀리다.
1.
BỊ BÀI XÍCH:
Bị ghét nên không thể hòa nhập được hoặc bị xa lánh xua đuổi.
-
Danh từ
-
1.
남을 싫어하여 거부하고 따돌림.
1.
SỰ BÀI TRỪ:
Việc ghét người khác nên từ chối và xa lánh.
-
Tính từ
-
1.
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없다.
1.
VÔ TÂM, NHẪN TÂM,:
Cứng nhắc và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Danh từ
-
1.
귓구멍 속에 생긴 때를 파내는 도구.
1.
ĐỒ NGOÁY TAI:
Dụng cụ ngoáy ra ghét bẩn sinh ra trong lỗ tai.