🔍
Search:
HẾT
🌟
HẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
보통의 정도가 아니고 대단하다.
1
HẾT SỨC:
Không phải mức độ bình thường mà dữ dội.
-
Danh từ
-
1
거의 대부분.
1
HẦU HẾT:
Hầu như đại bộ phận.
-
Động từ
-
1
전지와 같이 전기를 띤 물체에서 전기가 외부로 흘러나오다.
1
HẾT PIN:
Điện thoát ra bên ngoài từ vật thể chứa điện như pin...
-
Phó từ
-
1
온갖 말이나 행동을 다하여.
1
HẾT MỰC:
Nói hoặc hành động hết sức mình.
-
Phó từ
-
1
거의 모두.
1
HẦU HẾT:
Hầu như tất cả.
-
-
1
싫증이 나다.
1
HẾT SỨC:
Thấy chán ghét.
-
Động từ
-
1
상품이나 표 등을 전부 팔다.
1
BÁN HẾT:
Bán toàn bộ sản phẩm hay vé...
-
-
1
정신을 잃을 정도로 매우 놀라다.
1
HẾT HỒN:
Rất ngạc nhiên tới mức mất hết tinh thần.
-
☆☆
Danh từ
-
1
죽는 것. 또는 죽어 있는 상태.
1
CÁI CHẾT:
Sự chết. Hoặc trạng thái đang chết.
-
☆
Danh từ
-
1
심장 박동 이외에 뇌의 모든 기능이 정지되어 본래의 상태로 되돌아갈 수 없는 상태.
1
CHẾT NÃO:
Trạng thái mặc dù tim vẫn đập nhưng mọi chức năng hoạt động của não đã bị ngừng lại và không thể trở về trạng thái như cũ.
-
-
1
단체나 조직에 평생토록 헌신하며 충성하다.
1
HẾT LÒNG:
Tận tụy và trung thành đến suốt đời cho tổ chức hay đoàn thể.
-
Động từ
-
1
활이나 총 등으로 쏘아 죽이다.
1
BẮN CHẾT:
Bắn chết bằng cung tên hay súng…
-
Động từ
-
1
일이 매우 고되고 힘들다.
1
SẮP CHẾT:
Công việc rất khổ sở và khó nhọc.
-
-
1
앞에서 언급한 것과 다른 어떠한 행동을 하거나 상태가 될 수 없다.
1
HẾT CÁCH:
Không còn cách nào khác.
-
Động từ
-
1
나무나 풀 등이 말라 죽다.
1
CHẾT KHÔ:
Cây cỏ bị khô dần rồi chết.
-
-
1
어떤 일을 할 방법이나 수단을 없애다.
1
HẾT ĐƯỜNG:
Làm mất đi phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó.
-
-
1
모든 것을 바쳐 한 가지 일만 적극적으로 하는 모양.
1
CHẾT SỐNG:
Hình ảnh dốc hết mọi thứ làm chỉ mỗi việc nào đó một cách tích cực.
-
Động từ
-
1
물에 빠져 죽다.
1
CHẾT ĐUỐI:
Rơi xuống nước rồi chết.
-
-
1
어떤 일을 할 방법이나 수단이 없어지다.
1
HẾT ĐƯỜNG:
Phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó bị mất đi.
-
Thán từ
-
1
마음에 들지 않거나 못마땅할 때 욕으로 하는 말.
1
CHẾT TIỆT:
Lời nói tục khi không vừa lòng hoặc khi bực dọc.
🌟
HẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
죽은 뒤에 다른 세계에 가서 태어나다.
1.
ĐẦU THAI:
Sau khi chết, sang thế giới khác và được sinh ra.
-
-
1.
돈이 지나치게 많아 다 쓰지 못하다.
1.
TIỀN CHẤT THÀNH ĐỐNG:
Tiền có nhiều quá dùng không hết.
-
Danh từ
-
1.
다 만들어진 물건.
1.
SẢN PHẨM HOÀN THIỆN, THÀNH PHẨM:
Đồ vật đã được làm xong hết.
-
Động từ
-
1.
하고자 하는 것이나 해야 하는 것이 다 이루어지거나 해내지다.
1.
ĐƯỢC HOÀN THÀNH:
Cái định làm hoặc cái phải làm được thực hiện hoặc làm hết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
힘껏 힘주는 모양.
1.
MẠNH, CỨNG, CHẶT:
Bộ dạng dồn hết sức lực.
-
2.
가득하거나 많은 모양.
2.
ĐẦY ẮP, CHẬT CỨNG:
Bộ dạng đầy ắp hay nhiều.
-
3.
꼭 맞거나 작은 모양.
3.
CHẬT CỨNG, VỪA KHÍT:
Bộ dạng vừa khít hay chật.
-
Động từ
-
1.
큰 힘을 쓰거나 대단한 재주를 부리다.
1.
CỐ GẮNG HẾT MÌNH, LÀM HẾT SỨC MÌNH:
Dùng hết sức lực hoặc trổ hết tài năng.
-
Động từ
-
1.
여러 번에 나누어 줄 것을 한꺼번에 모두 주다.
1.
ĐƯA CẢ, ĐƯA MỘT THỂ, ĐƯA MỘT LƯỢT:
Cho hết một lượt cái sẽ được chia thành nhiều lần.
-
2.
여러 사람에게 나누어 줄 것을 한 사람에게 모두 모아 주다.
2.
DỒN CHO:
Gom hết cho một người cái sẽ được chia cho nhiều người.
-
☆
Danh từ
-
1.
삶과 죽음.
1.
SỰ SINH TỬ:
Sự sống và cái chết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
줄기가 연하고, 대개 한 해를 지내면 죽는 식물.
1.
CỎ:
Thực vật có thân mềm, thường chỉ sống một năm là chết.
-
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT, ĐÁNH ĐỔ:
Làm cho cái ở trên đi xuống dưới
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT:
Làm mất cái vốn có.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
THẢ XUỐNG:
Làm cho rớt lại hoặc ở lại phía sau.
-
7.
시선을 아래로 향하게 하다.
7.
NHÌN XUỐNG:
Làm cho hướng ánh mắt xuống dưới.
-
4.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
4.
HẠ, GIẢM:
Làm hạ thấp chỉ số của giá cả hay nhiệt độ...
-
5.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
5.
LÀM RÁCH:
Làm cho quần áo hay giày dép... rách trở nên không dùng được nữa.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG HẾT:
Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
-
6.
가치, 명성, 지위, 품질 등의 정도나 수준을 낮게 하거나 손상시키다.
6.
ĐÁNH MẤT:
Hạ thấp hoặc làm tổn hại mức độ hay tiêu chuẩn của giá trị, danh tiếng, địa vị, chất lượng...
-
11.
고개를 아래로 향하게 하다.
11.
CÚI:
Làm cho đầu hướng xuống dưới.
-
8.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
8.
ĐÁNH RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
XÊ DỊCH:
Tạo ra khoảng cách với cái gì đó.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA RẼ, CÁCH LY:
Làm cho mọi người chia tay hoặc quan hệ trở nên xa cách.
-
Danh từ
-
1.
죽음을 무릅쓰고 사납고 힘들게 하는 싸움.
1.
SỰ ĐÁNH NHAU ĐẪM MÁU, SỰ ĐÁNH NHAU SỐNG CHẾT:
Việc đánh nhau một cách dữ tợn và vất vả, không sợ cái chết.
-
-
1.
스스로 죽거나 무엇을 죽이다.
1.
TỰ KẾT LIỄU, KẾT LIỄU, GIẾT CHẾT:
Tự chết hoặc làm chết cái gì.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 죽은 뒤에 다시 태어나 산다고 하는 세상.
1.
KIẾP SAU, KIẾP LAI SINH:
Thế giới mà con người được tái sinh sau khi chết, trong Phật giáo.
-
☆
Danh từ
-
1.
(점잖게 이르는 말로) 죽은 사람의 몸.
1.
THI THỂ:
(cách nói không lịch thiệp) cơ thể của người chết.
-
Danh từ
-
1.
총각이 죽어서 된 귀신.
1.
MONGDALGWISIN; MA CẬU:
Ma quỷ do người con trai chưa kết hôn đã chết biến thành.
-
Động từ
-
1.
겉으로 다 드러내어 보이다.
1.
LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ:
Thể hiện ra bên ngoài và cho thấy hết.
-
-
1.
(완곡한 말로) 죽다.
1.
TẮT THỞ:
(cách nói uyển ngư) Chết.
-
☆
Phó từ
-
1.
참되고 성실한 마음으로 온갖 힘을 다하여.
1.
MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM:
Dốc hết sức mình với tấm lòng thành thực và chân thành.
-
Danh từ
-
1.
정해 놓은 기한이 다 되는 날.
1.
NGÀY MÃN HẠN, NGÀY ĐẾN HẠN, NGÀY ĐÁO HẠN:
Ngày hết kì hạn đã định.