🔍
Search:
NÉT
🌟
NÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
미세한 것도 잘 보일 정도로 텔레비전이나 카메라 등의 화면이 매우 선명한 것.
1
ĐỘ RÕ NÉT:
Màn hình của máy ảnh hoặc TV nét tới mức có thể nhìn rõ cả những vật rất nhỏ.
-
Danh từ
-
1
글자에서 가로로 긋는 획.
1
NÉT NGANG:
Nét gạch ngang trong chữ viết.
-
Danh từ
-
1
오래되어 나타나는 예스러운 멋.
1
NÉT CỔ KÍNH:
Vẻ đẹp xưa toát ra từ sự lâu đời.
-
☆
Danh từ
-
1
두 눈썹 사이에 있는 주름.
1
NÉT CAU MÀY:
Phần nếp nhăn nằm ở giữa hai lông mày.
-
Danh từ
-
1
글자의 획의 수.
1
SỐ NÉT (CHỮ):
Số nét của chữ.
-
Danh từ
-
1
글자에서, 위에서 아래로 긋는 획.
1
NÉT DỌC, NÉT SỔ:
Nét viết từ trên xuống dưới trong chữ viết.
-
☆
Tính từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세다.
1
SÂU SẮC, RÕ NÉT:
Tình hình hay trạng thái sắc bén và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
글자의 점과 획.
1
CHẤM VÀ NÉT CHỮ:
Chấm và nét của chữ viết.
-
Danh từ
-
1
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1
CẢNH ĐẸP:
Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.
-
2
사람의 모습과 품격.
2
NÉT ĐẸP:
Hình ảnh và phẩm cách của con người.
-
Danh từ
-
1
다리의 곡선에서 느껴지는 아름다움.
1
NÉT ĐẸP ĐÔI CHÂN:
Vẻ đẹp được cảm nhận từ đường cong của chân.
-
Danh từ
-
1
영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 드러나는 아름다움.
1
NÉT ĐẸP PHIM ẢNH:
Nét đẹp thể hiện qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
-
Danh từ
-
1
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때, 붓으로 한 번 그은 줄이나 점.
1
NÉT (CHỮ, VẼ):
Chấm hoặc đường kẻ dùng bút vạch ra một lần khi vẽ tranh hoặc viết chữ.
-
2
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때, 붓으로 한 번 그은 줄이나 점을 세는 단위.
2
NÉT:
Đơn vị đếm chấm hoặc đường được dùng bút vạch ra một lần khi vẽ tranh hoặc viết chữ.
-
☆
Danh từ
-
1
아름다움에 관한 것.
1
NÉT ĐẸP, CÁI ĐẸP:
Cái liên quan tới vẻ đẹp.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
빛을 받아 물체가 나타내는 빛이나 색.
1
MÀU SẮC:
Màu hay sắc mà vật thể phát ra khi bắt ánh sáng.
-
2
뚜렷이 드러나는 성격 또는 사상의 경향.
2
NÉT ĐẶC SẮC:
Khuynh hướng của tư tưởng hay tính cách được thể hiện rõ rệt.
-
Danh từ
-
1
색의 산뜻하고 뚜렷한 정도.
1
ĐỘ SẮC NÉT, ĐỘ NÉT:
Mức độ rõ rệt và sắc nét của màu sắc.
-
-
1
생김새가 남성스럽고 뚜렷하다.
1
RÕ NÉT VÀ NAM TÍNH:
Diện mạo rất nam tính và rõ nét.
-
Danh từ
-
1
화가 난 얼굴 표정이나 기색.
1
NỘ KHÍ, NÉT GIẬN DỮ:
Sắc thái hoặc biểu hiện của khuôn mặt giận dữ.
-
Danh từ
-
1
사물의 테두리를 이은 선.
1
ĐƯỜNG NÉT PHÁC THẢO:
Đường nối đường viền của sự vật.
-
Danh từ
-
1
한자 '一'자와 같이 가로로 곧고 길게 뻗은 모양.
1
CHỮ NHẤT, NÉT NGANG:
Hình dạng kéo dài thẳng theo chiều ngang như chữ nhất '一' trong tiếng Hán.
-
☆
Danh từ
-
1
아름답게 생긴 얼굴.
1
NÉT MỸ MIỀU, NÉT ĐẸP:
Gương mặt xinh đẹp.
🌟
NÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
옳고 그른 것을 따지며 남을 못살게 굴거나 괴롭히는 일.
1.
SỰ BẮT BẺ, SỰ HÀNH HẠ, SỰ LÀM TÌNH LÀM TỘI:
Việc xét nét phải trái, quấy nhiễu hoặc làm cho người khác khó sống.
-
2.
서로 자신이 옳다고 주장하면서 고집을 부리고 말로 싸우는 일.
2.
SỰ ĐẤU LÍ:
Việc chủ trương mình đúng, tỏ ra cố chấp và cãi vã lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
한국 서남해에 있는 화산섬. 한국에서 가장 큰 섬으로 화산 활동 지형의 특색이 잘 드러나 있어 관광 산업이 발달하였다. 해녀, 말, 귤이 유명하다.
1.
JEJUDO; ĐẢO JEJU, ĐẢO TẾ CHÂU:
Đảo núi lửa lớn nhất nằm ở phía Tây Nam Hàn Quốc, các dấu tích hoạt động của núi lửa được thể hiện rõ nét qua đặc trưng địa hình trên đảo, du lịch trên đảo khá phát triển, nổi tiếng với quýt, ngựa, thợ lặn nữ và lưu lượng gió thổi nhiều.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한 나라의 구성원이 되는 자격.
1.
QUỐC TỊCH:
Tư cách trở thành thành viên của một nước.
-
2.
비행기나 배가 소속되어 있는 나라.
2.
QUỐC TỊCH:
Quốc gia mà tàu thuyền hay máy bay trực thuộc.
-
3.
한 나라의 문화나 전통 등의 특색을 나타내는 것.
3.
QUỐC TỊCH:
Việc thể hiện những nét đặc sắc của văn hóa hay truyền thống của một nước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
연필이나 붓 등을 이용하여 사물을 선이나 색으로 나타내다.
1.
VẼ:
Dùng bút chì hay bút để thể hiện sự vật bằng đường nét hay màu sắc.
-
2.
생각이나 감정, 현상 등을 글이나 음악 등으로 나타내다.
2.
NÓI VỀ, MIÊU TẢ:
Thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, hiện tượng bằng chữ viết hay âm nhạc.
-
3.
어떤 도형과 닮은 모양을 나타내다.
3.
VẼ:
Thể hiện hình dạng giống với một hình mẫu nào đó.
-
4.
마음속에 떠올리거나 상상하다.
4.
VẼ RA, HỒI TƯỞNG:
Tưởng tượng hay hiện lên trong lòng.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Liên tục cào một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
NGUỆCH NGOẠC:
Liên tục viết chữ hoặc vẽ tranh với đường nét lộn xộn.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것.
1.
KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN:
Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.
-
2.
어떤 행동이나 현상 등이 일어나는 것을 짐작할 수 있게 해 주는 눈치나 분위기.
2.
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay dấu hiệu làm cho có thể đoán được một hiện tượng hay hành động gì đó sắp xảy ra.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 획을 함부로 긋는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÈN RẸT:
Âm thanh vẽ đường hay nét một cách nghệch ngoạc. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
종이나 천 등을 마구 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
XOÈN XOẸT:
Âm thanh phát ra khi xé tới tấp giấy hay vải... Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
신발 등을 가볍게 끌며 걷는 소리. 또는 그 모양.
3.
LOẸT QUẸT:
Âm thanh kéo lê và bước nhẹ giày dép. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
1.
TRANH VẼ:
Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng.
-
2.
(비유적으로) 매우 아름다운 광경이나 경치.
2.
BỨC TRANH:
(cách nói ẩn dụ) Cảnh trí hay phong cảnh rất đẹp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
연필이나 펜 등의 필기도구로 종이 등에 획을 그어서 일정한 글자를 적다.
1.
VIẾT, CHÉP:
Vẽ nét rồi ghi chữ nhất định lên giấy... bằng dụng cụ ghi chép như bút chì hoặc bút...
-
2.
머릿속의 생각이나 느낌 등을 종이 등에 글로 적어 나타내다.
2.
VIẾT, CHÉP:
Ghi rồi thể hiện suy nghĩ hay cảm giác... trong đầu bằng chữ lên giấy...
-
3.
원서나 계약서 등의 일정한 양식을 갖춘 문서를 작성하다.
3.
VIẾT, ĐIỀN:
Làm văn bản có biểu mẫu nhất định như đơn xin hay hợp đồng...
-
4.
머릿속에 떠오른 노래를 악보에 음표로 나타내다.
4.
VIẾT, SÁNG TÁC:
Thể hiện bài hát xuất hiện trong đầu trên bản nhạc bằng nốt.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh kẻ thẳng đường hay vệt.
-
11.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
11.
LIÊN TIẾP, KÉO DÀI:
Hình ảnh liên tiếp kéo ra hay nối thành một đường dài.
-
2.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
2.
TOẠC, XOẸT:
Hình ảnh xé rách hay tước giấy hay vải ra thành mảnh trong một lần.
-
3.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
3.
ỰC, HÚT RỘT RỘT:
Hình ảnh uống những thứ như nước trong một lần.
-
4.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
4.
LIỀN MẠCH, XUYÊN SUỐT:
Hình ảnh làm hành động nào đó lien mạch không có vướng víu.
-
5.
몸을 곧게 펴는 모양.
5.
XOẠC, THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng cơ thể.
-
6.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
6.
CHẢY RÒNG RÒNG, NỔI ĐẦY:
Hình ảnh nước tuôn một mạch hay khí chất nổi lên một loạt.
-
12.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
12.
SUỐT, LIÊN TỤC:
Hình ảnh làm một việc gì đó liên tục suốt trong một thời gian nhất định.
-
7.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
7.
BAO QUÁT, TOÀN DIỆN:
Hình ảnh nhìn bao quát trong tầm mắt, trên phạm vi rộng.
-
8.
살이 한꺼번에 많이 빠진 모양.
8.
VỤT, VÙN VỤT:
Hình ảnh nước hay thể trọng, khí chất bị tụt xuống nhiều nhanh chóng.
-
9.
윤곽 또는 모양이 몹시 매끈하게 이어지는 모양.
9.
MỘT MẠNH, LIÊN TỤC:
Hình ảnh đường nét hay hình dáng rất liền lạc trôi chảy.
-
10.
매우 산뜻하게 차려입은 모양.
10.
ĐẸP, ĐIỆU ĐÀNG:
Hình ảnh ăn diện rất tươm tất.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 획, 글씨 등을 되는 대로 마구 긋거나 쓰는 소리. 또는 그 모양.
1.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh gạch hay viết bừa các dòng, nét, chữ... Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
종이나 천 등을 되는 대로 마구 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh xé bừa giấy hay vải... Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
신 등을 바닥에 끌며 걷는 소리. 또는 그 모양.
3.
QUÈN QUẸT, LOẸT QUẸT. LẸP XẸP:
Tiếng phát ra khi vừa đi bộ vừa lê giày dép trên nền đất. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너트리다.
1.
PHÁ HUỶ, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너뜨리다.
1.
PHÁ HỦY, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
Danh từ
-
1.
죽기 전에 마지막으로 쓴 글이나 글씨.
1.
DI BÚT, BÚT TÍCH:
Bài viết hay nét chữ được viết lúc cuối cùng trước khi chết.
-
2.
다시는 글을 쓰지 않음.
2.
SỰ GÁC BÚT:
Việc không viết bài nữa.
-
-
1.
자신의 생각을 직접 말하지 않고 돌려서 말하거나 표정, 행동 등으로 나타내다.
1.
RA VẺ, BIỂU HIỆN GIÁN TIẾP:
Không nói trực tiếp suy nghĩ của mình mà nói một cách vòng vo hoặc thể hiện bằng nét mặt, hành động v.v...
-
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋.
1.
NÉT BÚT, NÉT CHỮ:
Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.
-
2.
글 속에서 드러나는 독특한 느낌이나 개성.
2.
PHONG CÁCH VIẾT, VĂN PHONG:
Cá tính hay sự cảm nhận độc đáo thể hiện trong bài viết.
-
Danh từ
-
1.
한국의 아름다움. 또는 한국적인 아름다움.
1.
VẺ ĐẸP HÀN QUỐC:
Nét đẹp của Hàn Quốc. Hoặc nét đẹp mang tính Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
글자의 점과 획.
1.
CHẤM VÀ NÉT CHỮ:
Chấm và nét của chữ viết.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
THẲNG:
Hình ảnh vẽ thẳng đường hay nét.
-
2.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
2.
THẲNG TẮP:
Hình ảnh được kết nối hay trải dài thành một đường đều đặn.
-
3.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
3.
MỘT MẠCH, MỘT CÁI VÈO, RẸT, XOẸT:
Hình ảnh xé giấy hay vải... trong một lần hoặc tách thành một mảnh.
-
4.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
4.
MỘT VÓC, MỘT HƠI:
Hình ảnh uống nước... trong một lần.
-
5.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
5.
MỘT MẠCH, MỘT LÈO:
Hình ảnh làm liên tục một hành động nào đó trong một lần mà không bị ngắt quãng.
-
6.
몸을 곧게 펴는 모양.
6.
THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng thân thể.
-
7.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
7.
ÀO ẠT:
Hình ảnh hơi nước hay khí lực trổi lên hay mất đi trong một lần.
-
8.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
8.
SUỐT:
Hình ảnh làm liên tục hành động nào đó trong suốt một thời gian nhất định.
-
9.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
9.
QUA:
Hình ảnh nhìn qua một lượt trên phạm vi rộng.
-
Tính từ
-
1.
날씨가 맑고 밝다.
1.
TRONG XANH:
Thời tiết trong và sáng.
-
2.
소리가 맑고 밝다.
2.
TRONG TRẺO, THANH THOÁT:
Âm thanh trong và sáng.
-
3.
모양이 깨끗하고 선명하다.
3.
SÁNG TỎ:
Hình ảnh trong sạch và rõ nét.