🌟 제주도 (濟州島)

Danh từ  

1. 한국 서남해에 있는 화산섬. 한국에서 가장 큰 섬으로 화산 활동 지형의 특색이 잘 드러나 있어 관광 산업이 발달하였다. 해녀, 말, 귤이 유명하다.

1. JEJUDO; ĐẢO JEJU, ĐẢO TẾ CHÂU: Đảo núi lửa lớn nhất nằm ở phía Tây Nam Hàn Quốc, các dấu tích hoạt động của núi lửa được thể hiện rõ nét qua đặc trưng địa hình trên đảo, du lịch trên đảo khá phát triển, nổi tiếng với quýt, ngựa, thợ lặn nữ và lưu lượng gió thổi nhiều.


제주도: Jejudo Island,チェジュド【済州島】,île Jejudo,Jeju-do,,Жэжү арал,Jejudo; đảo Jeju, đảo Tế Châu,เชจูโด,Pulau Jejudo,Чеджудо,济州岛,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제주도 (제ː주도)


🗣️ 제주도 (濟州島) @ Giải nghĩa

🗣️ 제주도 (濟州島) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Giáo dục (151)