🌟 제주도 (濟州島)

Danh từ  

1. 한국 서남해에 있는 화산섬. 한국에서 가장 큰 섬으로 화산 활동 지형의 특색이 잘 드러나 있어 관광 산업이 발달하였다. 해녀, 말, 귤이 유명하다.

1. JEJUDO; ĐẢO JEJU, ĐẢO TẾ CHÂU: Đảo núi lửa lớn nhất nằm ở phía Tây Nam Hàn Quốc, các dấu tích hoạt động của núi lửa được thể hiện rõ nét qua đặc trưng địa hình trên đảo, du lịch trên đảo khá phát triển, nổi tiếng với quýt, ngựa, thợ lặn nữ và lưu lượng gió thổi nhiều.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제주도 (제ː주도)


🗣️ 제주도 (濟州島) @ Giải nghĩa

🗣️ 제주도 (濟州島) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)