🌷 Initial sound: ㅈㅈㄷ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 12 ALL : 17

잠자다 : 몸과 정신이 활동을 멈추고 한동안 쉬다. ☆☆☆ Động từ
🌏 NGỦ: Cơ thể và tinh thần ngừng hoạt động và nghỉ ngơi trong một thời gian.

제주도 (濟州道) : 한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한국의 가장 남쪽에 있으며 제주도를 비롯한 여러 섬으로 이루어져 있다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEJUDO; TỈNH JEJU, TỈNH TẾ CHÂU: Một đơn vị hành chính của Hàn Quốc. Nằm ở phía nam xa nhất của Hàn Quốc và được tạo nên bởi nhiều hòn đảo, trong đó có đảo Je-ju.

점잖다 : 언행이나 태도가 무게가 있고 매우 조심스럽다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐỨNG ĐẮN, ĐẠO MẠO: Lời nói hay thái độ rất thận trọng và có sức nặng.

줄짓다 : 나란히 줄을 이루다. Động từ
🌏 XẾP HÀNG: Tạo thành hàng liền kề nhau.

적잖다 : 적은 수나 양이 아니다. Tính từ
🌏 KHÔNG ÍT: Không phải số hay lượng nhỏ.

지지다 : 국물을 조금 붓고 끓여서 익히다. Động từ
🌏 ĐUN XÂM XẤP, NẤU: Làm chín bằng cách cho ít nước dùng (nước lèo) vào và đun lên.

지지대 (支持臺) : 어떤 것을 받쳐 주는 긴 막대. Danh từ
🌏 CỘT CHỐNG, CỘT TRỤ: Gậy dài để đỡ cái nào đó.

전조등 (前照燈) : 앞을 비추기 위해 기차나 자동차 등의 앞에 단 등. Danh từ
🌏 ĐÈN PHA TRƯỚC: Đèn treo ở phía trước của xe ô tô hay tàu hỏa để chiếu phía trước.

줄잡다 : 수나 양을 대강 짐작으로 헤아려 보다. Động từ
🌏 PHỎNG CHỪNG, ÁNG CHỪNG: Tính số hay lượng bằng cách phỏng đoán đại khái.

제작도 (製作圖) : 어떤 물건을 만들기 위해 그 물건의 구조나 설계 등을 그린 그림. Danh từ
🌏 SƠ ĐỒ, BẢN VẼ: Tranh vẽ cấu tạo hay thiết kế của đồ vật nào đó sẽ được chế tạo ở phòng chế tác hay nhà máy.

죄짓다 (罪 짓다) : 죄를 저지르다. Động từ
🌏 GÂY TỘI, PHẠM TỘI: Gây tội.

지진대 (地震帶) : 주로 가늘고 긴 띠 모양을 이루고 있는, 지진이 자주 일어나거나 일어나기 쉬운 지역. Danh từ
🌏 VÙNG ĐỘNG ĐẤT: Khu vực thường xuyên xảy ra hoặc dễ xảy ra động đất, chủ yếu là những nơi có hình dạng mảnh và dài.

조지다 : (속된 말로) 어떤 일이나 형편을 망치다. Động từ
🌏 LÀM HƯ HẠI, PHÁ HOẠI: (cách nói thông tục) Làm hỏng công việc hay tình hình nào đó.

종잡다 : 대강 짐작하여 이해하거나 알아차리다. Động từ
🌏 NẮM BẮT Ý CHÍNH: Phán đoán khái quát rồi hiểu được hoặc nắm được.

쥐 잡듯 : 꼼짝 못하게 만들어 놓고 잡는 모양.
🌏 NHƯ BẮT CHUỘT: Hình ảnh tóm lấy và làm cho không cử động được.

저지대 (低地帶) : 낮은 지대. Danh từ
🌏 VÙNG ĐẤT THẤP, VÙNG TRŨNG: Khu vực đất thấp.

제주도 (濟州島) : 한국 서남해에 있는 화산섬. 한국에서 가장 큰 섬으로 화산 활동 지형의 특색이 잘 드러나 있어 관광 산업이 발달하였다. 해녀, 말, 귤이 유명하다. Danh từ
🌏 JEJUDO; ĐẢO JEJU, ĐẢO TẾ CHÂU: Đảo núi lửa lớn nhất nằm ở phía Tây Nam Hàn Quốc, các dấu tích hoạt động của núi lửa được thể hiện rõ nét qua đặc trưng địa hình trên đảo, du lịch trên đảo khá phát triển, nổi tiếng với quýt, ngựa, thợ lặn nữ và lưu lượng gió thổi nhiều.


:
Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78)