🔍
Search:
PHI
🌟
PHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
서로 옳거나 잘못된 것을 따지는 말다툼을 하다.
1
THỊ PHI:
Tranh cãi với nhau xem đúng hay sai.
-
Danh từ
-
1
아편의 주성분으로, 진통제나 마취제로 쓰며 중독성이 강한 물질.
1
MORPHIN:
Vật chất là thành phần chính của nha phiến, có độc tính mạnh dùng để làm thuốc giảm đau hoặc gây mê.
-
-
1
(속된 말로) 술을 많이 마셔 정신이나 기억을 잃다.
1
ĐỨT PHIM:
(cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu nên mất cả tinh thần và trí nhớ.
-
-
1
투표를 함으로써 선거권을 행사하다.
1
BỎ PHIẾU:
Thực hiện quyền bầu cử bằng việc bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 전달되는 작품.
1
PHIM ẢNH:
Tác phẩm được chuyển tải thông qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
-
Động từ
-
1
투표용지에 자신의 의견을 표시하다.
1
BỎ PHIẾU:
Biểu thị ý kiến của mình trong phiếu bầu.
-
Tính từ
-
1
번거롭고 복잡할 정도로 다양하고 많다.
1
PHIỀN HÀ:
Đa dạng và nhiều đến mức rắc rối và phức tạp.
-
Danh từ
-
1
투표를 하는 데에 쓰는 일정한 양식의 종이.
1
LÁ PHIẾU:
Tờ giấy theo mẫu nhất định dùng vào việc bỏ phiếu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
육대주의 하나. 적도에 걸처 있어 열대, 아열대의 기후가 나타난다. 이집트, 나이지리아, 남아프리카 공화국 등의 나라가 있다.
1
CHÂU PHI:
Là một trong sáu đại lục, chạy qua đường xích đạo có khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt đới, có những nước như Ai Cập, Nigeria, Cộng hòa Nam Phi.
-
Tính từ
-
1
번거롭게 많다.
1
PHIỀN HÀ:
Nhiều một cách rắc rối.
-
☆
Danh từ
-
1
항공기를 조종할 수 있는 자격을 갖춘 사람.
1
PHI CÔNG:
Người có tư cách có thể lái máy bay.
-
☆
Danh từ
-
1
올바르지 않은 일.
1
SỰ PHI LÍ:
Việc không đúng.
-
Danh từ
-
1
사람을 비롯해 새끼를 낳는 동물의 뇌에서 나오는, 진통 효과가 있는 물질.
1
ENDORPHIN:
Chất có hiệu quả giảm đau, sinh ra từ não của động vật đẻ con, bao gồm cả con người.
-
Danh từ
-
1
일정한 금액을 일정한 날짜와 장소에서 지불할 것을 약속하거나 다른 사람에게 그 지급을 맡기는 유가 증권.
1
HỐI PHIẾU:
Ngân phiếu có giá trị hứa hẹn việc chi cấp số tiền nhất định ở địa điểm và ngày giờ nhất định hoặc giao cho người khác số tiền chi cấp đó.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘자격이나 권리를 증명하는 표’의 뜻을 더하는 접미사.
1
PHIẾU, VÉ:
Hậu tố thêm nghĩa 'vé, phiếu chứng minh tư cách hay quyền lợi'.
-
2
‘지폐’의 뜻을 더하는 접미사.
2
Hậu tố thêm nghĩa 'tờ tiền'.
-
Danh từ
-
1
투표를 하는 데에 쓰는 일정한 양식의 종이.
1
PHIẾU BẦU:
Tờ giấy có hình thức nhất định, dùng vào việc bỏ phiếu.
-
Động từ
-
1
마음이 시달려서 괴로워하다.
1
PHIỀN NÃO:
Lòng phiền muộn nên thấy buồn phiền.
-
None
-
1
영화를 위해 만들거나 영화에 사용한 음악.
1
NHẠC PHIM:
Âm nhạc được sáng tác cho phim hay được sử dụng trong phim.
-
Danh từ
-
1
우주 공간을 날아다닐 수 있도록 만든 물체.
1
PHI THUYỀN:
Vật được tạo ra để có thể đi lại trong không gian vũ trụ.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'아님'의 뜻을 더하는 접두사.
1
PHI, KHÔNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'không'.
🌟
PHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
비현실적이고 막연한 것을 실제적이고 자세한 형태와 성질을 가지게 하다.
1.
CỤ THỂ HÓA, LÀM CHO CỤ THỂ HÓA:
Làm cho những điều mơ hồ và phi hiện thực có được tính chất và hình thái chi tiết và thực tế.
-
2.
계획 등을 실제로 행하다.
2.
CỤ THỂ HÓA:
Thực hiện kế hoạch trong thực tế.
-
Danh từ
-
1.
가요제나 영화제 등과 같은 대회에서 가장 뛰어난 사람에게 주는 상.
1.
GIẢI QUÁN QUÂN:
Giải thưởng dành cho người vượt trội nhất trong đại hội như liên hoan phim hay liên hoan âm nhạc.
-
Động từ
-
1.
물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어지다.
1.
GIẢM ĐỘT NGỘT , GIẢM ĐỘT BIẾN:
Giá cổ phiếu hay vật giá giảm bất ngờ.
-
Động từ
-
1.
사람을 무대 등에 나타나게 하다.
1.
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Làm cho người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
2.
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상을 세상에 처음으로 나타나게 하다.
2.
CHO RA MẮT, CHO RA ĐỜI:
Làm cho sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hoặc sự việc quan trọng được xuất hiện lần đầu tiên trên thế gian.
-
3.
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
3.
CHO GÓP MẶT, CHO XUẤT HIỆN:
Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
-
☆
Danh từ
-
1.
진행되고 있는 일에서 일단 어느 정도 끝을 맺음.
1.
SỰ KẾT THÚC MỘT PHẦN:
Việc tạm kết thúc ở mức độ nào đó công việc đang được tiến hành.
-
2.
글, 영화, 음악 등에서 같은 내용으로 묶인 하나하나의 짧은 이야기 토막.
2.
ĐOẠN, KHỔ, KHÚC:
Mỗi đoạn chuyện ngắn được gộp theo cùng nội dung trong bài viết, bộ phim, âm nhạc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌.
1.
SỰ AN ỦI:
Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.
-
☆☆☆
Định từ
-
1.
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
1.
ĐÓ, ĐẤY:
Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.
-
2.
앞에서 이미 이야기한 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
2.
ĐÓ, ẤY, ĐẤY:
Từ dùng khi chỉ đối tượng đã nói đến ở phía trước.
-
5.
확실하지 않거나 밝히고 싶지 않은 일을 가리킬 때 쓰는 말.
5.
ẤY:
Từ dùng khi chỉ việc không chắc chắn hoặc không muốn làm sáng tỏ
-
Động từ
-
1.
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하는 소리를 자꾸 내다.
1.
RÊN RỈ:
Liên tục phát ra âm thanh vì quá đau hoặc mệt mỏi kiệt sức.
-
2.
고민이나 걱정이 있어 괴로워하다.
2.
RÊN RỈ, RÊN RẨM:
Khổ sở buồn phiền vì có nỗi lo lắng hoặc khổ tâm.
-
Danh từ
-
1.
공연이나 영화, 소설 등에서 두려운 마음이 들게 하거나 마음을 조마조마하게 만드는 느낌.
1.
SỰ HỒI HỘP, SỰ CĂNG THẲNG, SỰ RÙNG MÌNH:
Cảm giác làm cho trong lòng sợ hãi hay sốt ruột ở buổi biểu diễn hay phim, tiểu thuyết.
-
Danh từ
-
1.
투표용지에 자신의 의견을 표시함.
1.
SỰ BỎ PHIẾU:
Việc biểu thị suy nghĩ của mình bằng ký hiệu hoặc chữ viết lên lá phiếu dùng để bầu cử.
-
Động từ
-
1.
성가실 정도로 자꾸 귀찮게 굴다.
1.
LÈO NHÈO:
Liên tục làm phiền ai đó đến mức người đó cảm thấy bực bội.
-
2.
가볍게 자꾸 누르거나 밟다.
2.
GIẪM LÊN, ĐẠP ĐẠP:
Liên tục đạp hoặc đè một cách nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 자꾸 씹다.
3.
NHẤM NHÁP, NHAI NHAI:
Nhai liên tục một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대화나 연구 등에서 중심이 되는 문제.
1.
CHỦ ĐỀ:
Vấn đề trở thành trung tâm trong nghiên cứu hay đối thoại...
-
2.
소설, 그림, 영화 등과 같은 예술 작품에서 지은이가 표현하고자 하는 주된 생각.
2.
CHỦ ĐỀ:
Suy nghĩ chính mà người viết muốn thể hiện trong tác phẩm nghệ thuật như tiểu thuyết, tranh, phim truyện v.v ...
-
Danh từ
-
1.
불빛을 비추어 반사된 모습을 확대하여 화면에 보이도록 만든 필름.
1.
PHIM SLIDE, PHIM MÁY CHIẾU:
Tấm phim được làm để có thể phóng to hình ảnh được chiếu sáng và nhìn thấy hình ảnh trên màn hình.
-
Danh từ
-
1.
부담스럽거나 귀찮은 것을 잘 처리함.
1.
SỰ LÀM CHỦ:
Sự xử lí tốt cái phiền hà hoặc gánh nặng.
-
Danh từ
-
1.
귓바퀴의 바깥쪽 부분.
1.
VÀNH TAI:
Phần phía ngoài của tai.
-
Động từ
-
1.
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1.
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI:
Rất đau hoặc khó nhọc, liên tiếp phát ra tiếng một cách hơi phiền não.
-
2.
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2.
ĂNG ẲNG, ẲNG ẲNG:
Chó con... liên tục sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
None
-
1.
주소지를 떠나 있는 사람이 다른 지역에서 하는 투표.
1.
SỰ BỎ PHIẾU Ở NƠI KHÁC:
Sự bỏ phiếu mà người rời khỏi nơi đăng ký cư trú thực hiện ở khu vực khác.
-
Động từ
-
1.
매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기다.
1.
THỎA THÍCH, THA HỒ:
Rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.
-
2.
돈이나 물건 등을 마구 쓰다.
2.
THOẢ THÍCH, PHÓNG TAY:
Sử dụng hoang phí tiền hay đồ vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌.
1.
SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN:
Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.
-
2.
연극이나 영화 등의 공연이 상업적으로 큰 수익을 거둠.
2.
SỰ THẮNG LỚN:
Việc trình diễn vở kịch hay phim ảnh… thu được lợi nhuận lớn về mặt thương mại.
-
Danh từ
-
1.
남의 일을 함께 하면서 도와줌. 또는 그런 일.
1.
SỰ HỖ TRỢ:
Sự cùng làm đồng thời giúp đỡ công việc của người khác. Hoặc việc như thế.
-
2.
일을 도와주는 역할. 또는 그런 역할을 하는 사람.
2.
SỰ PHỤ GIÚP, NGƯỜI PHỤ GIÚP:
Vai trò giúp đỡ trong công việc. Hoặc người thực hiện vai trò như vậy.
-
3.
연극이나 영화에서, 조연하는 배역. 또는 그 배우.
3.
VAI PHỤ, DIỄN VIÊN PHỤ:
Vai phụ mà diễn trong kịch hoặc phim. Hoặc diễn viên đó.