🔍
Search:
PHẮT
🌟
PHẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양.
1
PHẮT:
Hình ảnh không phân vân gì mà hành động nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리는 모양.
1
PHẮT:
Hình ảnh vật gắn vào đâu đó được nâng lên trên một cách dễ dàng.
-
2
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리는 모양.
2
Hình ảnh vai hay mông nhấc lên cùng lúc
-
3
마음이 들뜨고 흥분한 모양.
3
Hình ảnh hưng phấn và bồi hồi.
-
4
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이는 모양.
4
Hình ảnh vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
한 부분이 단숨에 작게 잘리거나 끊어지는 모양.
1
GỌN LỎN, PHẮT:
Hình ảnh một phần bị cắt nhỏ hay bị đứt đoạn trong thoáng chốc.
-
Động từ
-
1
긴 다리를 모으고 계속 힘 있게 솟구쳐 뛰다.
1
NHẢY PHĂN PHẮT, NHẢY TÂNG TÂNG:
Chụm hai chân dài và liên tục nhảy vọt lên một cách mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
갑자기 빨리 움직이거나 스치는 모양.
1
PHẮT:
Hình ảnh di chuyển hoặc lướt nhanh và đột ngột.
-
2
바람이 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
VÙ, ÀO, VÈO:
Tiếng gió thổi mạnh, đột ngột. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
갑자기 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3
VÈO, VEO, PHẮT:
Hình ảnh ném hoặc đẩy mạnh, đột ngột.
-
4
휘파람을 짧고 힘 있게 부는 소리. 또는 그 모양.
4
TUÝT TUÝT:
Tiếng huýt sáo mạnh và ngắn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
작은 문 등을 갑자기 한 번 열거나 닫는 모양.
1
PHẮT, (MỞ) TOANG, (ĐÓNG) SẬP:
Hình ảnh đột ngột đóng hoặc mở một lần cửa nhỏ...
-
2
작은 것이 세차고 가볍게 한 번 뛰어오르는 모양.
2
(NHẢY) CHỒM:
Hình ảnh vật nhỏ nảy lên một lần mạnh mẽ và nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
갑자기 화를 내는 모양.
1
SỪNG SỘ:
Bộ dạng nổi nóng một cách bất ngờ.
-
2
뜻밖에 어떤 일이 벌어져서 갑자기 온통 소란해지거나 야단스러워지는 모양.
2
NÁO ĐỘNG, XÁO TRỘN, NHÁO NHÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên trở nên náo động hay ồn ào do việc nào đó xảy ra ngoài ý muốn.
-
3
갑자기 문을 열거나 문이 열리는 모양.
3
PHẮT, ÀO:
Hình ảnh mở cửa hay cửa bị mở đột ngột.
-
Phó từ
-
1
작은 문 등을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1
PHĂN PHẮT, (ĐÓNG) SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa nhỏ...
-
2
작은 것이 자꾸 세차고 가볍게 뛰어오르는 모양.
2
CHỒM CHỒM, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nhẹ nhàng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
눕거나 앉아 있다가 갑자기 일어나는 모양.
1
PHẮT DẬY, BẬT DẬY:
Hình ảnh đang nằm hay ngồi bỗng nhiên đứng dậy.
-
2
갑자기 뒤로 눕거나 몸을 뒤로 기울이는 모양.
2
BẬT NẰM XUỐNG, NGÃ BẬT RA SAU:
Hình ảnh đột ngột nằm ra sau hay nghiêng mình ra sau.
-
Phó từ
-
1
갑자기 뛰거나 몸을 일으키는 모양.
1
PHẮT:
Hình ảnh đột nhiên chạy hoặc dựng người lên.
-
2
일을 급하게 서둘러 빨리 하는 모양.
2
VỘI VÃ, QUÁNG QUÀNG:
Hình ảnh làm việc nhanh, mau chóng một cách gấp gáp.
-
3
문 등을 갑자기 조금 세게 열어젖히는 소리. 또는 그 모양.
3
TOANG:
Tiếng đột ngột mở những cái như cửa hơi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
예상하지 못한 일로 갑자기 매우 놀라거나 당황해하는 모양.
4
THÓT TIM, BẮN NGƯỜI:
Hình ảnh đột nhiên rất kinh hoàng hay kinh ngạc vì việc bất ngờ.
-
Phó từ
-
1
매우 재빠르게 행동하는 모양.
1
THOẮT, PHẮT, Ù, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh hành động một cách rất nhanh.
-
2
시간이 매우 빠르게 지나가는 모양.
2
THOẮT, PHẮT, NHANH CHÓNG:
Vẻ thời gian trôi qua rất nhanh.
-
Phó từ
-
1
적은 양의 액체를 남김없이 자꾸 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC ỰC:
Tiếng liên tục uống hết trong một lần một lượng nhỏ chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
콧물을 계속 조금씩 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng liên tục hít nước mũi vào từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
콧물을 들이마시며 계속 조금씩 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3
SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
계속 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4
THOĂN THOẮT, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh liên tiếp nhảy hay bay lên một cách nhẹ nhàng.
-
☆
Phó từ
-
1
갑자기 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
1
PHẮT, VÈO, VỤT:
Hình ảnh bỗng chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
-
2
갑자기 바람이 매우 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VỤT:
Âm thanh mà gió bỗng nhiên thổi rất mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
갑자기 매우 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3
VÈO, VÚT:
Hình ảnh bỗng nhiên gạt đi hoặc ném đi rất mạnh.
-
4
일을 빠르게 해치우는 모양.
4
VÈO, LOÁNG, Ù:
Hình ảnh kết thúc công việc một cách nhanh chóng.
-
5
조금 길고 힘 있게 휘파람을 부는 소리. 또는 그 모양.
5
HUÝT:
Âm thanh huýt sáo dài và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
6
주위를 한 번 둘러보는 모양.
6
LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh một lượt.
-
7
어떤 생각이나 느낌이 갑자기 빨리 떠오르는 모양.
7
BỖNG:
Hình ảnh cảm giác hay suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1
긴 다리를 모으고 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
1
(NHẢY) PHĂN PHẮT, (NHẢY) CÂNG CẪNG:
Hình ảnh chụm chân dài và nhảy lên mạnh mẽ.
-
2
어떤 단계나 순서 등을 한 번에 많이 건너뛰는 모양.
2
(NHẢY) VỌT, (NHẢY) BẮN LÊN:
Hình ảnh nhảy vượt qua nhiều giai đoạn hay thứ bậc nào đó trong một lần.
-
☆☆
Phó từ
-
1
가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
1
HỐC, HOÁC:
Hình ảnh ngực, vai ưỡn ra hoặc mắt, miệng mở rộng.
-
3
수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.
3
ĐÚNG, VỪA, CHÍNH XÁC:
Hình ảnh số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.
-
4
갑자기 마주치는 모양.
4
NGAY, ĐÚNG:
Hình ảnh bất chợt chạm mặt.
-
5
움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.
5
SỮNG, ĐỨNG, PHẮT:
Hình ảnh không cử động và chống đỡ một cách vững vàng.
-
6
단단히 달라붙은 모양.
6
CỨNG, CHẶT:
Hình ảnh dính chặt.
-
Phó từ
-
1
어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
1
BẤT THÌNH LÌNH, ĐỘT NHIÊN:
Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
-
2
갑자기 날쌔게 던지거나 뿌리는 모양.
2
LUNG TUNG:
Hình ảnh ném hoặc vứt một cách nhanh nhẹn và bất ngờ.
-
3
힘을 주어서 날쌔게 뿌리치는 모양.
3
PHẮT:
Hình ảnh gạt tay một cách nhanh và mạnh.
-
4
바람이나 입김 등이 갑자기 세게 불어오는 모양.
4
PHÙ:
Hình ảnh gió hay hơi thở... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
5
갑자기 힘 있게 빨리 돌리는 모양.
5
PHỤP, BỤP:
Hình ảnh xoay nhanh và mạnh một cách bất ngờ.
-
6
갑자기 빠르게 열리거나 풀리는 모양.
6
PHẮT, TOANG:
Hình ảnh được mở ra hoặc tháo ra nhanh và bất ngờ.
-
7
길 등이 급작스럽게 꺾인 모양.
7
NGOẶT:
Hình ảnh con đường... bị bẻ cong một cách bất ngờ.
-
Phó từ
-
1
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
1
(ÔM) CHOÀNG, (ĐẨY) PHẮT, (CHẠY ) ÀO:
Hình ảnh làm hành động nào đó đột ngột.
-
2
어떤 감정이나 생각 등이 갑자기 솟구치거나 떠오르는 모양.
2
ĐỘT NHIÊN, BỖNG, ĐÙNG ĐÙNG (NỔI GIẬN):
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó đột ngột trỗi dậy hay hiện lên.
-
Phó từ
-
1
여럿이 다 또는 잇따라 가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
1
HỐC, HOÁC:
Hình ảnh nhiều người cùng hay lần lượt ưỡn ngực, vai hoặc mở rộng mắt, miệng.
-
2
여럿이 다 수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.
2
VỪA ĐÚNG, VỪA VẶN, CHÍNH XÁC:
Hình ảnh nhiều thứ đều có số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.
-
3
여럿이 다 또는 잇따라 마주치는 모양.
3
ĐÚNG, NGAY:
Hình ảnh nhiều người cùng hoặc tiếp nối chạm mặt nhau.
-
4
여럿이 다 또는 잇따라 움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.
4
PHẮT, SỮNG, ĐỨNG:
Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau không cử động mà chống đỡ một cách vững vàng.
-
5
여럿이 다 또는 잇따라 단단히 달라붙은 모양.
5
CHẶT, CỨNG:
Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau bị dính chặt.
-
☆
Phó từ
-
1
액체 등을 단숨에 남김없이 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC, ỰC ỰC:
Tiếng uống hết sạch trong một hơi những thứ như chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
콧물을 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHỊT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
단숨에 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
3
THOĂN THOẮT, VUN VÚT, PHẮT:
Hình ảnh chạy hoặc bay lên một mạch một cách nhẹ nhàng.
-
4
거침없이 가볍게 길을 떠나는 모양.
4
PHẮT, THOẮT:
Hình ảnh rời đi một cách nhẹ nhàng không trở ngại.
-
5
보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5
BỖNG, PHỔNG:
Hình ảnh lớn hoặc trở nên to hơn nhiều so với thông thường.
-
Phó từ
-
1
물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
1
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT:
Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt.
-
4
물건의 끝이 갑자기 아주 높이 들리는 모양.
4
MỘT CÁCH BẬT DẬY:
Hình ảnh phần cuối của đồ vật bất ngờ được nâng lên rất cao.
-
2
몸의 한 부분을 갑자기 가볍게 위로 들어 올리는 모양.
2
PHẮT:
Hình ảnh đột nhiên nâng một phần cơ thể lên một cách nhẹ nhàng.
-
3
갑자기 눈을 크게 뜨는 모양.
3
MỘT CÁCH THAO LÁO, MỘT CÁCH TRÒN XOE:
Hình ảnh đột nhiên mở to mắt.
🌟
PHẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
1.
NHẢY VỌT, NHÚN NHẨY, TUNG TĂNG:
Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1.
NHẢY TƯNG TƯNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Động từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1.
NHẢY TUNG TĂNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
☆
Phó từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
1.
TUNG TĂNG:
Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Động từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰다.
1.
NHẢY TƯNG TƯNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.