🔍
Search:
SAU
🌟
SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 것을 다른 것보다 나중으로 미루다.
1
ĐỂ SAU:
Lùi lại cái nào đó sau cái khác.
-
-
1
나중을 생각하여 무엇을 끝내지 않고 남겨 두다.
1
ĐỂ SAU:
Không kết thúc điều gì đó mà để lại vì nghĩ đến sau này.
-
Danh từ
-
1
다시 결혼하여 맞은 아내.
1
VỢ SAU:
Người vợ được kết hôn lại.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현.
1
SAU KHI:
Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.
-
Danh từ
-
1
책의 뒷면 표지.
1
BÌA SAU:
Bìa ở mặt sau của sách.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 가리키는 일이나 과정이 끝난 뒤임을 나타내는 표현.
1
SAU KHI:
Cấu trúc thể hiện sau khi việc hay quá trình mà vế trước diễn đạt đã kết thúc.
-
☆
Phó từ
-
1
앞으로. 미래에.
1
SAU NÀY:
Về sau. Trong tương lai.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행위를 하고 시간적으로 뒤에 다른 행위를 함을 나타내는 표현.
1
SAU KHI:
Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hành động khác ở sau về mặt thời gian.
-
Danh từ
-
1
집이나 건물의 뒤에 있는 마당.
1
SÂN SAU:
Sân ở phía sau nhà hay tòa nhà.
-
Định từ
-
1
이번 차례부터 두 번째 뒤의 차례인.
1
SAU NỮA:
Thứ tự sau lần thứ hai kể từ lần này.
-
Danh từ
-
1
올해의 바로 다음 해.
1
NĂM SAU:
Năm tới liền sau năm nay.
-
Danh từ
-
1
뒤쪽 면.
1
MẶT SAU:
Mặt phía sau.
-
Danh từ
-
1
자동차나 열차 등의 뒷부분에 붙은 등.
1
ĐÈN SAU:
Đèn gắn ở phần sau của xe ô tô hay xe lửa.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현.
1
SAU KHI:
Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 하고 시간적으로 뒤에 다른 행동을 함을 나타내는 표현.
1
SAU KHI:
Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước diễn tả rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian.
-
Danh từ
-
1
집이나 건물의 뒤에 딸려 있는 평평한 빈 땅.
1
SÂN SAU:
Phần đất trống, bằng phẳng nối liền sau nhà hay toà nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 방향의 반대쪽.
1
PHÍA SAU:
Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.
-
Danh từ
-
1
집 뒤에 있는 정원이나 작은 동산.
1
VƯỜN SAU:
Công viên nhỏ hay vườn có ở phía sau nhà.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길.
1
NGÀY SAU:
Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế.
-
Danh từ
-
1
세금을 낸 후.
1
SAU THUẾ:
Sau khi nộp thuế.
🌟
SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
길쭉길쭉하게 썬 고기와 채소에 양념을 한 뒤 꼬챙이에 꿰어서 구운 음식.
1.
MÓN THỊT XIÊN NƯỚNG:
Món sau khi tẩm ướp gia vị vào rau và thịt thái dài đều, xâu vào que rồi nướng.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 분량이나 수준이 뒤에 오는 말의 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
1.
ĐẾN MỨC… NÊN…:
Vĩ tố liên kết thể hiện phân lượng hay mức độ mà vế trước thể hiện trở thành căn cứ của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
제사를 지내고 난 뒤 제사에 사용된 음식을 나누어 먹음.
1.
SỰ THỤ LỘC, SỰ CHIA LỘC CÚNG:
Sự phân chia và ăn thức ăn được dùng trong việc cúng giỗ sau khi cúng xong.
-
None
-
1.
누군가가 어떤 생각이나 의지를 밝히는 경우를 가정하여 그것이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
1.
NẾU NÓI LÀ… THÌ..., NẾU BẢO LÀ… THÌ...:
Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó nêu ra suy nghĩ hay ý định nào đó và điều đó trở thành điều kiện của vế sau.
-
2.
누군가가 어떤 명령을 하는 경우를 가정하여 그 명령이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
2.
NẾU BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó ra lệnh nào đó và mệnh lệnh đó trở thành điều kiện của vế sau.
-
Danh từ
-
1.
차나 수레 등의 뒤에 달린 바퀴.
1.
BÁNH XE SAU:
Bánh xe gắn vào sau xe hay xe kéo.
-
☆
Động từ
-
1.
앞서가는 사람의 뒤를 급히 따라가다.
1.
ĐUỔI THEO, RƯỢT ĐUỔI:
Đi theo sau người đang đi trước một cách gấp rút.
-
2.
어떤 장소에서 떠나도록 마구 몰아내다.
2.
ĐUỔI, XUA ĐUỔI:
Xua đuổi một cách dồn dập để bắt rời khỏi nơi nào đó.
-
Động từ
-
1.
발을 뒤로 옮기며 걷다.
1.
BƯỚC LÙI, ĐI LÙI:
Bước chân lùi về sau.
-
2.
본래의 상태보다 못하거나 뒤떨어지다.
2.
TỤT HẬU, THỤT LÙI:
Tụt lại hoặc không bằng trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1.
내세에 관한 생각.
1.
QUAN NIỆM VỀ KIẾP SAU, QUAN NIỆM VỀ KIẾP LAI SINH:
Suy nghĩ liên quan đến kiếp sau.
-
Danh từ
-
1.
글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것.
1.
SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM:
Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.
-
-
1.
문장의 앞뒤 관계가 잘 통하다.
1.
MẠCH LẠC, MẠCH VĂN CHẶT CHẼ:
Quan hệ trước sau của các câu được hài hòa.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI LÀ... THÌ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
-
1.
인생에서 가장 중요한 것은 살아있을 때 보람 있는 일을 해서 후세에 명예를 얻는 것이다.
1.
(NGƯỜI CHẾT ĐỂ TÊN, CỌP CHẾT ĐỂ DA), CỌP CHẾT ĐỂ LẠI DA, NGƯỜI TA CHẾT ĐỂ TIẾNG:
Con người sau khi chết sẽ để lại thanh danh nhờ những việc làm lúc còn sống, giống như con hổ sau lúc chết để lại bộ da quý, vì vậy điều quan trọng nhất của đời người là khi còn sống phải làm nhiều việc có ý nghĩa để lưu lại thanh danh cho hậu thế.
-
Động từ
-
1.
표준으로 삼는 등급이나 차례의 바로 뒤에 가다.
1.
ĐI TIẾP, XUỐNG TIẾP:
Đi ngay sau thứ tự hoặc đẳng cấp được lấy làm tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1.
앞으로의 십 년을 미리 내다보고 세우는 계획.
1.
KẾ HOẠCH MƯỜI NĂM:
Kế hoạch nhìn trước mười năm sau mà xây dựng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다 쓰지 않고 나머지가 있게 하다.
1.
ĐỂ THỪA, ĐỂ LẠI:
Không làm hết và để thừa lại.
-
2.
이익이 생기게 하다.
2.
LÀM CHO CÓ LÃI, LÀM LỢI:
Làm cho sinh ra lợi ích.
-
3.
떠나게 하지 않고 있던 그대로 있게 하다.
3.
BẮT Ở LẠI:
Không cho rời khỏi mà bắt ở nguyên tại chỗ.
-
4.
잊히지 않게 하거나 나중에까지 전해지게 하다.
4.
ĐỂ LẠI, LƯU TRUYỀN:
Làm cho không bị quên lãng hoặc làm cho được truyền lại về sau.
-
5.
재산 등을 후대에 물려주다.
5.
ĐỂ LẠI:
Giao lại tài sản... cho đời sau.
-
6.
감정이나 기억 등이 없어지지 않고 계속 있게 하다.
6.
ĐỂ LẠI:
Làm cho tình cảm hay kí ức không bị mất đi mà tiếp tục tồn tại.
-
7.
어떤 일이나 상황의 결과로 무엇이 생기게 하다.
7.
ĐỂ LẠI, CÒN LẠI:
Làm cho cái gì đó xảy ra như là kết quả của tình huống hay việc nào đó.
-
8.
정해진 시간을 다 채우지 않거나 정해진 거리에 도달하지 않게 하다.
8.
ĐỂ THỪA, BỎ LẠI:
Khiến cho không tiêu tốn thời gian đã định hay không đạt đến khoảng cách đã định.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없이.
1.
MỘT CÁCH HỚT HẢI:
Một cách không có thời gian để suy nghĩ trước sau hay phán đoán đúng sai do rất nhập tâm và ngạc nhiên về điều gì đó.
-
2.
몹시 바쁘게.
2.
MỘT CÁCH TỐI TĂM MẶT MŨI:
Một cách rất bận rộn.
-
Động từ
-
1.
앞선 것이, 뒤에 있던 것이 따라오면서 그것과 나란하게 되다.
1.
BỊ ĐUỔI KỊP, BỊ BẮT KỊP:
Cái trước bám theo cái sau và trở nên ngang hàng với cái đó.
-
Động từ
-
1.
뒤에서 쫓아가서 나란히 되다.
1.
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Đuổi theo từ phía sau và san sát nhau.
-
2.
뒤떨어진 상태에서 같은 수준을 이루다.
2.
BẮT KỊP, THEO KỊP, ĐUỔI KỊP:
Từ trạng thái bị tụt hậu đạt được trình độ tương đương.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
뒷말의 이유나 원인을 나타내는 말.
1.
DO, VÌ:
Từ thể hiện lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
2.
그 옷차림을 나타내는 말.
2.
VỚI BỘ DẠNG (...):
Từ thể hiện cách ăn mặc.
-
Danh từ
-
1.
물이나 공기의 저항을 적게 받도록 앞은 둥글고 뒤는 뾰족하게 만든 모양.
1.
Hình dạng phần trước tròn và phần sau nhọn để ít chịu lực cản của nước hay không khí.
-
2.
부드러운 곡선으로 된 물건의 겉모양. 또는 그런 모양의 물건.
2.
HÌNH CONG, ĐỒ VẬT HÌNH CONG:
Hình dạng bên ngoài của đồ vật được tạo bởi đường cong mềm mại. Hoặc đồ vật có hình dạng như vậy.