🔍
Search:
SAY
🌟
SAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아하다.
1
SAY MÊ:
Chìm sâu vào cái gì đó nên rất thích cái đó.
-
Danh từ
-
1
술에 취해 정신이 조금 어렴풋해진 기운.
1
CƠN SAY:
Tinh thần hơi chuếnh choáng vì say rượu.
-
Động từ
-
1
잠이 깊이 들다.
1
NGỦ SAY:
Ngủ sâu.
-
Động từ
-
1
술에 심하게 취하다.
1
SAY MÈM:
quá say
-
-
1
몹시 취할 정도로.
1
SAY BÍ TỈ:
Với mức độ rất say.
-
Động từ
-
1
무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아하게 되다.
1
BỊ SAY MÊ:
Chìm sâu vào cái gì đó nên trở nên rất thích cái đó.
-
Danh từ
-
1
무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아함.
1
SỰ SAY MÊ:
Việc chìm sâu vào cái gì đó và rất thích cái đó.
-
-
1
어떤 일을 좋아하거나 즐기다.
1
SAY MÊ, MÊ:
Thích hay thích thú việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
술에 심하게 취함.
1
SỰ SAY MÈM:
Việc say rượu nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
술에 심하게 취하게 되다.
1
BỊ SAY MÈM:
quá say
-
Động từ
-
1
노래를 열심히 부르다.
1
SAY SƯA HÁT:
Hát một cách nhiệt tình.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 술에 취한 사람.
1
KẺ SAY RƯỢU:
(cách nói xem thường) Người say rượu.
-
Danh từ
-
1
깊이 든 잠.
1
GIẤC NGỦ SAY:
Giấc ngủ sâu.
-
-
1
더위로 인한 병에 걸리다.
1
BỊ SAY NHIỆT:
Bị bệnh do cái nóng.
-
Danh từ
-
1
잠에서 깼을 때 기분이 상쾌할 만큼 아주 깊이 든 잠.
1
GIẤC NGỦ SAY:
Giấc ngủ rất sâu, đến mức lúc tỉnh dậy thấy tâm trạng rất sảng khoái.
-
Danh từ
-
1
술에 취한 동안.
1
TRONG LÚC SAY:
Trong khi say rượu.
-
Danh từ
-
1
술에 취한 사람.
1
NGƯỜI SAY RƯỢU:
Người say vì rượu.
-
Danh từ
-
1
노래를 열심히 부름. 또는 그 노래.
1
SỰ SAY SƯA HÁT:
Việc hát một cách say mê. Hoặc bài hát như vậy.
-
Danh từ
-
1
눈으로 보기만 하면서 만족을 느끼는 것.
1
SỰ SAY MÊ NGẮM:
Việc chỉ nhìn bằng mắt rồi cảm thấy hài lòng.
-
Danh từ
-
1
술을 먹은 다음 날까지 남아 있는 취한 기운.
1
DƯ VỊ SAY RƯỢU:
Cảm giác say vẫn còn đến tận ngày hôm sau hôm uống rượu.
🌟
SAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
술에 심하게 취함.
1.
SỰ SAY MÈM:
Việc say rượu nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
학문 연구 또는 공부에 열중하는 사람. 또는 그런 사람들의 집단.
1.
PHÁI HỌC THUẬT, PHÁI KINH VIỆN:
Người say mê với việc học tập hay nghiên cứu học thuật. Hoặc nhóm người như vậy.
-
Động từ
-
1.
깊이 자면서 숨을 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
NGÁY KHÒ KHÒ:
Liên tục phát ra tiếng thở trong khi ngủ say.
-
Danh từ
-
1.
술에 취할 때마다 하는 버릇.
1.
HÀNH VI SAY KHƯỚT, THÓI SAY XỈN:
Thói quen thực hiện mỗi khi say rượu.
-
2.
술을 매우 좋아하는 버릇.
2.
THÓI NGHIỆN RƯỢU:
Thói quen rất thích rượu.
-
Phó từ
-
1.
약간 넓은 공간을 자꾸 도는 모양.
1.
VÒNG VÒNG:
Hình ảnh cứ xoay quanh không gian hơi rộng.
-
2.
이리저리 자꾸 돌아다니는 모양.
2.
VÒNG VÈO, VÒNG QUANH:
Hình ảnh cứ đi loanh quanh chỗ này chỗ kia.
-
3.
갑자기 자꾸 어지럽고 정신이 아득해지는 모양.
3.
QUAY CUỒNG, ĐẢO LỘN:
Bộ dạng bỗng nhiên chóng mặt và trở nên say xẩm mặt mày.
-
Danh từ
-
1.
학문 연구에 온 정신을 기울여 열중하는 것.
1.
TÍNH CHẤT HỌC THUẬT, TÍNH CHẤT KINH VIỆN:
Sự say mê và toàn tâm toàn ý đối với việc nghiên cứu học vấn.
-
Danh từ
-
1.
염라대왕의 명령을 받고 죽은 사람의 영혼을 데리러 온다는 심부름꾼.
1.
THẦN CHẾT, TỬ THẦN:
Tên tai say vâng lệnh của Diêm Vương, đến đưa linh hồn của người chết đi.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 돈을 지나치게 좋아하고 밝히는 마음.
1.
SỰ HAM MÊ TIỀN BẠC, SỰ THÈM TIỀN:
(cách nói ẩn dụ) Lòng thích và say mê tiền quá đỗi.
-
Danh từ
-
1.
술에 취할 때마다 하는 버릇.
1.
HÀNH ĐỘNG LÚC SAY RƯỢU:
Hành động thực hiện mỗi khi uống rượu và bị say.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1.
NHẬN:
Lấy cái mà người khác cho hoặc gửi đến.
-
2.
다른 사람이 내는 돈이나 물건을 거두다.
2.
THU, NHẬN, THU NHẬN:
Thu tiền hay đồ vật mà người khác nộp.
-
3.
다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
3.
CHỊU, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
-
4.
점수나 학위 등을 얻다.
4.
NHẬN, LÃNH:
Được nhận điểm số hay học vị.
-
5.
여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
5.
LẤY, NHẬP (HÀNG):
Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
-
6.
공중에서 떨어지거나 자기 쪽으로 향해 오는 것을 손으로 잡다.
6.
ĐÓN, HỨNG, BẮT:
Bắt lấy bằng tay cái rơi từ không trung xuống hay hướng về phía mình.
-
7.
어떤 상황이 자기에게 미치다.
7.
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Tình huống nào đó tác động đến bản thân.
-
8.
빛이나 열, 바람 등을 쐬거나 닿게 하다.
8.
ĐÓN:
Khiến ánh sáng, nhiệt, gió… lan tỏa hay chạm tới.
-
9.
요구나 신청, 질문, 공격, 신호 등과 같은 작용을 당하거나 그에 응하다.
9.
NHẬN, ĐƯỢC, BỊ:
Gặp phải và ứng phó với những tác động như yêu cầu, đề nghị, chất vấn, tấn công, tín hiệu...
-
10.
어떠한 결정이나 판결을 당하다.
10.
NHẬN LÃNH, TIẾP NHẬN:
Nhận quyết định hay phán quyết nào đó.
-
11.
다른 사람의 어리광이나 주정 등에 응하다.
11.
HÙA VÀO, HƯỞNG ỨNG, ĐÓN NHẬN:
Hùa theo sự õng ẹo hay say xỉn... của người khác.
-
12.
사람을 맞거나 들이다.
12.
ĐÓN, NHẬN:
Đón hay nhận người vào.
-
13.
총이나 칼 등을 맞다.
13.
BỊ TRÚNG, NHẬN, ĂN:
Trúng đạn súng hay gươm đao.
-
14.
상대의 노래나 말 등에 응하여 이어서 하다.
14.
HÙA THEO, HÒA THEO:
Hòa theo bài hát hay lời nói của đối phương và tiếp nối theo.
-
15.
산모를 도와 태어나는 아이를 거두다.
15.
ĐỠ:
Giúp sản phụ đón đứa trẻ được sinh ra.
-
16.
동식물의 씨나 알 등을 거두다.
16.
LẤY, THU:
Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
-
17.
술 등을 사다.
17.
MUA (RƯỢU ...):
Mua rượu v.v...
-
18.
흐르거나 쏟아지는 것을 그릇 등에 담기게 하다.
18.
HỨNG:
Làm cho cái đang chảy hay đổ ra được chứa vào chén bát….
-
19.
색깔이나 모양 등이 어떤 것에 잘 어울리다.
19.
ĂN KHỚP, HỢP:
Màu sắc hay hình dáng... rất hợp với cái nào đó.
-
20.
음식 등이 비위에 맞다.
20.
HỢP (KHẨU VỊ, TIÊU HÓA):
Thức ăn... hợp với bụng dạ.
-
21.
화장품 등이 잘 발리다.
21.
ĂN (PHẤN ...):
Mĩ phẩm... được thoa đều.
-
22.
사진이 실제보다 더 잘 나오다.
22.
ĂN (ẢNH):
Ảnh ra đẹp hơn thực tế.
-
Danh từ
-
1.
술에 취해 보기에 좋지 않은 말이나 행동을 하는 사람.
1.
KẺ SAY SƯA, TÊN NÁT RƯỢU:
Người say rượu và có hành động hay lời nói không đẹp mắt.
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, NHẴN THÍN, HÓI:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông(tóc) ở chỗ lông(tóc) mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hoặc cỏ thưa thớt chứ không xum xuê.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh tinh thần tỉnh táo không say mặc dù đã uống rượu.
-
Động từ
-
1.
술을 마시고 적당히 기분이 좋게 취하게 되다.
1.
TRỞ NÊN CHUẾNH CHOÁNG, SAY LÂNG LÂNG:
Uống rượu và bị say ở mức độ vừa đủ khiến cho tâm trạng vui vẻ.
-
2.
어떤 일에 홀린 듯이 깊이 빠지게 되다.
2.
BỊ CUỐN HÚT, BỊ MÊ HOẶC, TRỞ NÊN SAY SƯA, BỊ HÚT HỒN:
Bị chìm sâu vào việc nào đó giống như bị hút hồn.
-
Danh từ
-
1.
특정한 물건을 모으는 데 몹시 빠져 있거나 무엇이든 닥치는 대로 모으려고 하는 병적인 버릇. 또는 그런 버릇이 있는 사람.
1.
NGHIỀN SƯU TẬP:
Thói quen mang tính bệnh tật rất say mê vào việc tìm và tập hợp đồ vật đặc trưng hoặc có ý định tìm và tập hợp bất cứ thứ gì. Hoặc người có thói quen như vậy.
-
Danh từ
-
1.
술을 많이 마셔 정신을 차리지 못하는 상태.
1.
SỰ SAY TÚY LÚY, SỰ SAY BÍ TỈ, SỰ SAY QUÁ MỨC:
Trạng thái uống nhiều rượu say đến độ mất tỉnh táo.
-
-
1.
잠이 매우 깊게 들어 어떤 소리를 내거나 흔들어 깨워도 잘 일어나지 않다.
1.
(CÕNG ĐI CŨNG KHÔNG HAY) NGỦ SAY NHƯ CHẾT:
Vì ngủ quá say nên dù có la to hay đánh thức cũng không dậy nỗi.
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRỌC LỐC, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông phải mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색한 모양.
4.
MỘT CÁCH TẺ NHẠT, MỘT CÁCH CHÁN NGẮT:
Hình ảnh buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
실속이 없고 믿을 수 없는 말.
1.
LỜI NÓI NHẢM, LỜI NÓI TẦM BẬY:
Lời không có thực chất và không thể tin.
-
2.
잠결이나 술김에 하는 말.
2.
LỜI NÓI MÊ, LỜI NÓI SẢNG:
Lời nói trong lúc ngủ hoặc say rượu.
-
3.
아픈 사람이 정신을 잃고 중얼거리는 말.
3.
LỜI MÊ SẢNG:
Lời mà người ốm bất tỉnh lẩm bẩm.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
TRỌC LỐC, NHẴN NHỤI:
Nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông sẽ mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỤI, TRƠ TRỌI:
Cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4.
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
TRỌC, TRỌC LỐC, HÓI:
Nhẵn nhụi không có lông của nơi vốn có lông mọc ra.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỤI, TRỌC:
Cây cối hay cỏ cây nhẵn nhụi, không rậm rạp.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Uống rượu nhưng không hề say nên tinh thần minh mẫn.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4.
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn và thấy lạ vì không có việc gì để làm hoặc không có điều gì xảy ra.