🔍
Search:
SẦM
🌟
SẦM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
아득하고 막막하다.
1
BẦU TRỜI TỐI SẦM:
Choáng váng và túng thế.
-
☆☆
Tính từ
-
1
상업 활동이 활발하고 화려하다.
1
SẦM UẤT, NHỘN NHỊP:
Hoạt động thương mại nhộn nhịp và sầm uất.
-
Phó từ
-
1
크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러질 때 나는 소리.
1
SẦM, UỲNH, UỴCH, HUỴCH:
Âm thanh phát ra khi vật to và cứng va chạm cọ sát vào nhau.
-
-
1
큰 충격을 받아 정신이 아찔하게 되다.
1
BẦU TRỜI TRỞ NÊN TỐI SẦM:
Gặp phải một cú sốc lớn nên tinh thần trở nên xây xẩm.
-
Động từ
-
1
사람이나 사물과 부딪칠 정도로 마주치다.
1
ĐÂM SẦM:
Lao vào như là đâm vào người hay sự vật.
-
2
어떤 일이나 상황에 처하다.
2
GẶP PHẢI, ĐỐI MẶT VỚI:
Rơi vào tình huống hay việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
문을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1
SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa.
-
2
약간 크고 무거운 것이 자꾸 세차고 둔하게 뛰어오르는 모양.
2
THÌNH THỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Hình ảnh cái hơi to và nặng liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nặng nề.
-
Động từ
-
1
열려 있는 문, 뚜껑, 서랍 등을 힘을 주어 세게 닫다.
1
ĐÓNG SẦM, ĐÓNG MẠNH, ĐÓNG ẬP VÀO:
Đóng mạnh cửa, ngăn kéo, nắp đậy…. đang được mở.
-
Động từ
-
1
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
RẦM RẦM, SẦM SẦM:
Vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hoặc va chạm với tường hoặc vật thể khác và làm phát ra âm thanh một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
2
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터져서 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
ĐÌ ĐOÀNG, RẦM RẦM:
Bắn súng hay đại bác, hoặc lựu đạn nổ làm phát ra tiếng kêu liên tục v.v... Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Danh từ
-
1
상업 활동이 활발하고 화려하여 사람들이 많이 모이는 도시의 거리.
1
KHU PHỐ SẦM UẤT, KHU PHỐ TRUNG TÂM:
Đường phố đô thị, nơi khung cảnh tráng lệ và hoạt động thương mại diễn ra sôi động, đồng thời có nhiều người tập trung ở đó.
-
Động từ
-
1
매우 세게 마주 닿다. 또는 마주 닿게 하다.
1
VA ĐẬP, ĐÂM SẦM:
Chạm trực diện rất mạnh. Hoặc làm cho chạm trực diện.
-
2
예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하다.
2
ĐỤNG PHẢI, VƯỚNG VÀO:
Trực tiếp gặp phải hoặc tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
-
Động từ
-
1
머리 등을 세게 부딪치다.
1
VA VÀO, ĐẬP VÀO:
Đụng đầu mạnh.
-
2
마구 대들거나 덤비다.
2
ĐỤNG VÀO, ĐÂM SẦM VÀO:
Chống đối hay chống cự một cách dữ dội.
-
Phó từ
-
1
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
1
SẦM, RẦM:
Tiếng vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hay va chạm với vật thể khác hoặc với bức tường phát ra.
-
2
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터져서 울리는 소리.
2
ĐÙNG ĐOÀNG, ĐÙNG ĐÙNG, RẦM RẦM:
Tiếng bắn súng hay đạn pháo hoặc tiếng những thứ như bom nổ phát ra.
-
Phó từ
-
1
세게 연달아 박거나 찌르거나 부딪치는 모양.
1
BỤP, PHẬP, SẦM, BỐP:
Hình ảnh đấm, chọc hay va chạm mạnh.
-
2
매우 심하게 막히거나 막는 모양.
2
NGHẸN Ứ, (TẮC) NGHẸT:
Hình ảnh ngăn hoặc bị chặn rất nghiêm trọng.
-
☆
Phó từ
-
1
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
Phó từ
-
1
작은 문 등을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1
PHĂN PHẮT, (ĐÓNG) SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa nhỏ...
-
2
작은 것이 자꾸 세차고 가볍게 뛰어오르는 모양.
2
CHỒM CHỒM, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nhẹ nhàng.
-
☆☆
Động từ
-
1
매우 세게 마주 닿게 되다.
1
BỊ VA ĐẬP, BỊ ĐÂM SẦM:
Bị chạm trực tiếp rất mạnh.
-
2
예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하게 되다.
2
BỊ ĐỤNG PHẢI, BỊ VƯỚNG VÀO:
Trực tiếp bị gặp phải hoặc tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
-
Phó từ
-
1
무겁고 단단한 물체가 연달아 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리.
1
SẦM SẦM, RẦM RẦM:
Tiếng vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hay va chạm với vật thể khác hoặc với bức tường phát ra liên tiếp.
-
2
연달아 총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터질 때 울리는 소리.
2
ĐÙNG ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG, RẦM RẦM:
Tiếng bắn súng hay đạn pháo hoặc tiếng những thứ như bom nổ phát ra liên tiếp.
-
Động từ
-
1
무겁고 단단한 물체가 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
SẦM SẦM, RẦM RẦM:
Tiếng vật thể cứng và nặng rơi xuống sàn hay va chạm với vật thể khác hoặc với bức tường phát ra liên tiếp. Hoặc làm cho phát ra liên tiếp những tiếng đó.
-
2
총이나 대포를 쏘거나 폭탄 등이 터져서 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
ĐÙNG ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG, RẦM RẦM:
Tiếng bắn súng hay đạn pháo hoặc tiếng bom nổ phát ra liên tiếp. Hoặc làm phát ra liên tiếp những tiếng đó.
-
Phó từ
-
1
세게 박거나 찌르거나 부딪치는 모양.
1
BỤP, PHẬP, SẦM, BỐP:
Hình ảnh đấm, chọc hay va chạm mạnh.
-
2
심하게 막거나 막히는 모양.
2
NGHẸT, NGHẸN Ư:
Hình ảnh ngăn hoặc bị chặn nghiêm trọng.
-
3
마구 쏟거나 엎지르는 모양.
3
RÀO RÀO, LÃ CHÃ, ÀO ÀO:
Hình ảnh dốc ra hoặc đổ ụp.
-
Tính từ
-
1
밝고 옅게 검다.
1
ĐEN NHẠT:
Đen nhạt và sáng.
-
2
거리나 시간이 매우 멀다.
2
MỊT MÙ, DIỆU VỢI, XA XĂM:
Quãng đường hoặc thời gian rất xa xôi.
-
3
기억이나 아는 바가 전혀 없다.
3
MÙ TỊT, (QUÊN) SẠCH:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì.
-
4
셀 수 없을 만큼 많다.
4
ĐEN NGHỊT, ĐEN KỊT:
Nhiều đến mức không đếm được.
-
5
놀라거나 아파서 피부색이 짙어지다.
5
TỐI SẦM, ĐEN THẪM:
Màu da sẫm lại vì ngạc nhiên hoặc đau bệnh.
🌟
SẦM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하게.
1.
MỘT CÁCH DÀY ĐẶC, MỘT CÁCH KÍN:
Một cách tối sầm do khói hay sương mù phủ kín.
-
Danh từ
-
1.
도시의 큰 거리.
1.
ĐƯỜNG PHỐ:
Đường lớn của thành phố.
-
2.
집이나 가게가 많은 번화한 거리.
2.
PHỐ XÁ:
Con đường sầm uất có nhiều nhà cửa hoặc hàng quán.
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하다.
1.
DÀY ĐẶC, KÍN:
Tối sầm do khói hay sương mù phủ kín.
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개 등이 잔뜩 끼어 흐릿하다.
1.
DÀY ĐẶC, KÍN,RẬM RẠP:
Khói hay sương mù...phủ kín nên bị u ám, tối sầm.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
상업 활동이 활발하고 화려하다.
1.
SẦM UẤT, NHỘN NHỊP:
Hoạt động thương mại nhộn nhịp và sầm uất.
-
Động từ
-
1.
머리를 가까이 가져다 대고 세게 부딪치다.
1.
BỊ ĐỤNG VÀO, BỊ VA VÀO:
Đưa đầu đến gần và va chạm thật mạnh.
-
2.
함부로 세게 부딪다.
2.
BỊ VA ĐẬP:
Đâm sầm rất mạnh một cách tùy tiện.